Caigang
Thép cuộn cán nóng(HRC) tăng 80RMB/tấn (11.7USD/tấn), loại 5.5mm*1250*C có giá 3,530RMB/tấn (517USD/tấn), hợp kim cùng loại tăng 150RMB/tấn (22USD/tấn). Thép thanh vằn tăng 130RMB/tấn (19USD/tấn), cuộn SPHC tăng 150RMB/tấn (22USD/tấn).
Nhà máy Tân Liên Sơn (Thành Đô), giá thép chữ V, thép chữ U tăng 50RMB/tấn (7.3USD/tấn). Thép chữ U 8-16# có giá 3,830RMB/tấn (561USD/tấn).
Thép chữ V trung bình có giá 3,880 RMB/tấn (568USD/tấn), thép chữ V 63-100 có giá 3,830RMB/tấn (561USD/tấn).
Qigang
Thép thanh vằn: tăng 50RMB/tấn, loại Φ16-25mmHRB335 : 3,730RMB/tấn (546USD/tấn), loại III tăng 150RMB/tấn (22USD/tấn).
Cuộn cán nóng(HRC): tăng 30RMB/tấn (4.4USD/tấn), 5.5mmQ235: 3,630RMB/tấn (531USD/tấn).
Cuộn cán nguội(CRC): tăng 100RMB/tấn (15USD/tấn), loại SPCC1.0mm: 4,600RMB/tấn ( 673USD/tấn).
Thép hình cỡ trung và vừa: tăng 30 (4.4USD/tấn), thép chữ U loại 6.3-20#Q235: 3,830RMB/tấn (561USD/tấn), hợp kim cùng loại tăng 150RMB/tấn (22USD/tấn).
Thép mạ màu và kẽm nhúng nóng tăng 30RMB/tấn. mạ kẽm nhúng nóng loại 1.0mm SGCC có giá 4,850RMB/tấn (710USD/tấn).
Tập đoàn thép Phúc Kiến
Thép ống hàn: tăng 50RMB/tấn (7.3USD/tấn), loại 1 inch*30 có giá 4000RMB/tấn (586USD/tấn).
Mạ kẽm nhúng nóng: tăng 100RMB/tấn (15USD/tấn), loại 1 inch *3.75 có giá 4,520RMB/tấn (662USD/tấn).
(Sacom)