Sau khi tăng mạnh trong tháng 10, nhập khẩu thép của Mỹ dự kiến sẽ giảm 24% trong tháng 11, dẫn đầu là sự sụt giảm nhập khẩu thép bán thành phẩm, theo số liệu do Bộ Thương mại Mỹ công bố trong tuần này.
Giấy phép nhập khẩu thép trong tháng 11 đạt 2,2 triệu tấn, so với con số nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 2,89 triệu tấn.
Sau khi tăng hơn 200% so với tháng 9 trong tháng 10, nhập khẩu bán thành phẩm dự kiến sẽ giảm xuống 518.021 tấn trong tháng 11, giảm 55% so với mức nhập khẩu sơ bộ của tháng 10 là 1,15 triệu tấn. Nhập khẩu HRC của Mỹ cũng được dự báo sẽ giảm trong tháng 11 ở mức 155.398 tấn, giảm 33% so với mức 232.117 tấn nhập khẩu sơ bộ trong tháng 10.
Nhập khẩu HDG dự kiến giảm 17% trong tháng 11 xuống còn 196.536 tấn, trong khi nhập khẩu CRC sẽ giảm 1% dựa trên 142.021 tấn giấy phép nhập khẩu, giảm từ mức nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 143.030 tấn.
Nhập khẩu HRC dự kiến sẽ tăng 5% trong tháng lên 91.680 tấn, tăng so với mức nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 87.625 tấn. Nhập khẩu thép đường ống dự kiến sẽ tăng 3% trong tháng 11, với 182.428 tấn nhập khẩu, tăng từ mức nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 176.658 tấn.
Nhập khẩu cuộn trơn sẽ đạt mức tăng lớn nhất trong tháng 11 dựa trên 121.741 tấn của các giấy phép, tăng 91% so với tổng lượng nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 63.852 tấn.
Canada dự kiến sẽ là nước xuất khẩu thép lớn nhất sang Mỹ trong tháng 11, dẫn đầu bởi xuất khẩu thép HDG. Quốc gia này dự kiến sẽ xuất khẩu 368.922 tấn thép sang Mỹ trong tháng 11, giảm 10% so với mức nhập khẩu cuối cùng của tháng 10 là 409.299 tấn.
Brazil có vẻ sẽ từ bỏ vai trò là nước xuất khẩu hàng đầu sang Mỹ trong tháng 11, với nhập khẩu từ nước này giảm 73% so với tháng trước xuống còn 227.702 tấn, giảm từ 849.767 tấn trong tháng 10, theo số liệu sơ bộ.
Nga có 235.809 tấn của giấy phép nhập khẩu trong tháng 11, tăng gần 50% so với tổng lượng nhập khẩu sơ bộ tháng 10 là 159.416 tấn.
Các sản phẩm thép nhập khẩu hàng đầu vào Mỹ Dữ liệu của DOC (đơn vị tính: tấn) |
| Tháng 11 | Tháng 10 | +/_% |
Semis | 518.021 | 1.146.386 | -55% |
HDG | 196.536 | 235.763 | -17% |
Line Pipe | 182.428 | 176.658 | 3% |
OCTG | 155.656 | 156.924 | -1% |
HRC | 155.398 | 232.117 | -33% |
CRC | 142.021 | 143.030 | -1% |
Wire Rods | 121.741 | 63.852 | 91% |
Coiled plate | 96.445 | 13.,733 | -27% |
Hot-rolled bars | 91,680 | 87,625 | 5% |
Coated sheet & strip | 72,384 | 63,584 | 14% |
Các nhà nhập khẩu thép hàng đầu vào Mỹ Dữ liệu của DOC (đơn vị tính: tấn) |
| Tháng 11 | Tháng 10 | +/_% |
Canada | 368.922 | 409.299 | -10% |
Russia | 235.809 | 159.416 | 48% |
Brazil | 227.702 | 849.767 | -73% |
Mexico | 218.744 | 330.045 | -34% |
Korea | 164.814 | 166.275 | -1% |
Canada | 368.922 | 409.299 | -10% |
Nguồn: satthep.net