B/L | CHỦ HÀNG | LOẠI HÀNG | HẦM | SL | TL | TL.TB | |
RW - 105 | SREPOK HYDROPOWER JIC | THIẾT BỊ | #1D: 81 #2T: 21 #2D: 61 | 52 | P’KGS | 30.190 | |
RW - 106 | SREPOK HYDROPOWER JIC | THIẾT BỊ | 111 | P’KGS | 361.105 | | |
| BINH DUONG WATER | SẮT ỐNG | #1D | 100 | P’KGS | 103.349 | 0.9311 |
CO NỐI | 4 | P’KGS | |||||
PHỤ TÙNG | 7 | P’KGS | |||||
RW – 102 | BAO TIN SHIPBUILDING | SẮT TẤM (ĐỐNG TÀU) | #2D | 456 | P’KGS | 408.060 | 0.8949 |
RW – 103 | CTY CP HUU LIEN A CHAU | BĂNG NÓNG | #2D | 176 | CUỘN | 1010.840 | 5.7434 |
RW – 104 | VIETNAM FORGE PRECISION CO., LTD | SẮT BÓ | #1D | 41 | BÓ | 96.910 | 2.3637 |
RW - 107 | | SẮT BÓ | #1D | 116 | BÓ | 200.788 | 1,7309 |
THIẾT BỊ 163 P’KGS 391.295 TL THỰC TẾ
________________________________________________________
SẮT TẤM 456 P’KGS 408.060 0.8949
BĂNG NÓNG 176 CUỘN 1010.840 5.7434
SẮT BÓ 157 BÓ 297.698 1.8962
SẮT ỐNG + PK 111 P’KGS103.3490.9311
_________________________________________________________
CỘNG 900 P’KGS 1819.947
_________________________________________________________
T/ CỘNG 1063 P’KGS 2211.242
Chú ý: Việt ký lệnh hàng thiết bị còng kềnh và hàng thiết bị năng cho công nhân BX, cơ giới
- Những kiện hàng được xem là cồng kềnh khi có một trong các yếu tố sau:
1/ Có những trọng lượng trên 20 tấn đến 30 tấn
2/ Có kích thức chiều dài trên 12m
3/ Có kích thức chiều rộng trên 2.5m
4/ Có kích thức chiều cao trên 2.5m
* Những kiện thiết bị có số đo dưới 4 yếu tố trên được xem là thiết bị “thường”
- Với những kiện thiết bị nặng trên 30 tấn khi ký lệnh sản xuất phải ký theo từng nhóm trọng lượng
1/ Từ trên 30 tấn đến dưới 40 tấn
2/ Từ 40 tấn đến dưới 50 tấn
3/ Từ 50 tấn đến dưới 60 tấn
4/ Từ 60 tấn đến dưới 70 tấn
5/ Từ 70 tấn trở lên