Trong tuần qua, tại Nga, giá các nhà đầu cơ đưa ra dành cho thép gân đã tăng 10đôla/tấn do nhu cầu mua hàng đến ồ ạt. Một số các nhà kinh doanh đã cho tăng giá sản phẩm cao hơn so với giá trung bình nhằm giữ lượng hàng trữ không bị thiếu hụt. Nhìn chung hiện nay trên thị trường, thép gân không bị thiếu hàng. Các thương nhân cho rằng giá sẽ tiếp tục tăng.
Rebar 12-16 mm | 24.07.09 | 31.07.09** |
Domestic producers’ prices, cpt | 450-455 | 450-455 |
Import from Moldova, cpt | 430-440 | 430-440 |
Import from Belarus, cpt | 440-450 | 440-450 |
Import from Ukraine, cpt | 460-465 | 460-465 |
Import from Turkey, cpt | 480-505 | 480-505 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 470-485 | 470-485 |
Angle 20-125 | ||
Domestic producers’ prices, cpt | 500-525 | 500-525 |
Import from Ukraine, cpt | 520-530 | 520-530 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 550-566 | 550-566 |
Channel 12-18 | ||
Domestic producers’ prices, cpt | 550-555 | 550-555 |
Import from Ukraine, cpt | 545-550 | 545-550 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 560-570 | 560-570 |
Channel 20-27 | ||
Domestic producers’ prices, cpt | 660-665 | 660-665 |
Import from Ukraine, cpt | 630-635 | 630-635 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 610-660 | 610-660 |
Beam 10-16 | ||
Domestic producers’ prices, cpt | 580-720 | 580-720 |
Import from Ukraine, cpt | 660-650 | 660-650 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 680-740 | 680-740 |
Beam 31-36 | ||
Domestic producers’ prices, cpt | 760-770 | 760-770 |
Import from Ukraine, cpt | 720 | 720 |
Stockists’ prices, ex-warehouse | 850-855 | 850-855 |
Đối với thép hình, giá cũng đang tăng: thé V tăng 10-13đôla/tấn, thép U tăng 10đôla/t, thép H tăng 7 đôla/tấn. Cung và cầu đối với thép hình đang cân bằng. Lượng cầu đang ổn định và vừa phải, các nhà kinh doanh cho biết. Giá dự kiến sẽ không tăng hơn nữa do hàng tháng Bảy đã được trữ đủ và sự thiếu hụt hàng là không còn.