Các sản phẩm nhập khẩu hàng đầu vào Mỹ (C&A)
Dựa trên dữ liệu DOC: theo tấn
| Số liệu sơ bộ tháng 10 | Số liệu chính thức tháng 9 | +/-% |
Semis | 1.146.386 | 350.821 | 227% |
HDG | 235.763 | 222.236 | 6% |
HRC | 232.117 | 225.128 | 3% |
Line pipe | 176.658 | 128.561 | 37% |
OCTG | 156.924 | 150.590 | 4% |
CRC | 143.030 | 134.424 | 6% |
Coiled plate | 132.733 | 123.058 | 8% |
Hot-rolled bars | 87.625 | 57.160 | 53% |
Wire rod | 63.52 | 71.146 | -10% |
Coated sheet & strip | 63.584 | 71.996 | -11% |
Nhập khẩu thép của Mỹ đã tăng vọt 44% so với tháng 10 nhưng đã giảm 11% so với cùng kỳ năm ngoái trong giai đoạn 10 tháng đầu năm, theo số liệu sơ bộ của Cơ quan Thống kê Mỹ được công bố hôm thứ Ba.
Sau khi giảm mạnh trong tháng 9, Mỹ đã nhập 2,96 triệu tấn thép trong tháng 10, tăng 44% so với mức của tháng 9 là 2,05 triệu tấn. Thị phần nhập khẩu thép thành phẩm là khoảng 20% vào tháng 10 và được ước tính là 21% trong năm, theo Viện sắt thép Mỹ AISI.
Sau sự sụt giảm mạnh trong tháng 9, nhập khẩu thép bán thành phẩm đã tăng 227% trong tháng 10 lên 1,15 triệu tấn, tăng so với mức 350.821 tấn trong tháng trước đó. Sự gia tăng mạnh mẽ trong nhập khẩu thép bán thành phẩm được dẫn đầu bởi Brazil, trong đó cung cấp 833.961 tấn, tăng 816% so với 91.054 tấn bán thành phẩm mà Brazil xuất khẩu sang Mỹ trong tháng 9.
Nhập khẩu thép tấm mỏng cũng tăng cao hơn trong tháng, với nhập khẩu tấm mỏng mạ kẽm nhúng nóng tăng 6% trong tháng 10 ở mức 235.763 tấn. Nhập khẩu thép cuộn cán nóng tăng 3% lên 232.117 tấn, trong khi nhập khẩu thép cuộn cán nguội tăng 6% ở mức 143.030 tấn trong tháng 10.
Nhập khẩu thép đường ống tăng 37% trong tháng 10 lên 176.658 tấn, tăng từ 128.561 tấn trong tháng 9. Nhập khẩu OCTG tăng 4% lên 156.924 tấn.
Brazil tiếp tục vai trò của nhà xuất khẩu thép lớn nhất sang Mỹ trong tháng 10, được đẩy mạnh bởi các lô hàng bán thành phẩm mạnh hơn. Xuất khẩu thép của Brazil sang Mỹ đạt 849.767 tấn trong tháng 10, tăng 711% so với 104.772 tấn nhập khẩu từ Brazil trong tháng 9.
Các nhà xuất khẩu hàng đầu đến Mỹ
Dựa trên dữ liệu DOC: theo tấn
| Số liệu sơ bộ tháng 10 | Số liệu chính thức tháng 9 | +/-% |
Brazil | 849.767 | 104.772 | 711% |
Canada | 409.299 | 380.484 | 8% |
Mexico | 330.045 | 258.059 | 28% |
South Korea | 166.275 | 171.860 | -3% |
Russia | 159.416 | 145.996 | 9% |
Brazil | 849.767 | 104.772 | 711% |
Nguồn: satthep.net