Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Nhập khẩu tôn kẽm mềm tăng mạnh

Theo nguồn thông tin Thương mại Việt Nam cho biết, nhu cầu vật liệu lợp mái, nhất là tôn để tái thiết sau các trận bão lớn tràn vào miền Trung và Tây Nguyên nước ta tăng khá mạnh.

Từ đầu tháng 10/2009 đến nay, nhiều đơn vị kinh doanh và cả tư thương đã gia tăng nhập khẩu tôn kẽm mềm của Trung Quốc. Trong vòng hơn 3 tuần lễ qua, lượng tôn kẽm nhập khẩu đạt 780 tấn, trong đó khoảng 500 tấn chuyển đến khu vực miền Trung và Tây Nguyên.

Các sản phẩm tôn kẽm có loại khổ rộng 1000mm, độ dày từ 0,22mm đến 1mm, dài 6000mm và các loại khổ rộng 1200mm, 1219mm, 1250mm, độ mạ Z12, Z15, Z16 và Z18. So với tháng 8/2009, giá nhập khẩu hiện giảm trung bình 8%.

Tham khảo giá tôn của Trung Quốc chào bán sang Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái ngày 25/10/2009

Qui cách tấm tôn

Tỷ trọng (kg/M dài)

Giá VNĐ/M dài

Qui cách tấm tôn

Tỷ trọng (kg/M dài)

Giá VNĐ/M dài

(0,22x1000)mm

1,65-1,70

24.525

(0,27x1200)mm

2,43-2,47

33.790

(0,25x1000)mm

1,85-1,90

26.705

(0,28x1200)mm

2,58-2,58

35.425

(0,27x1000)mm

2,02-2,06

28.885

(0,30x1200)mm

2,70-2,77

37.605

(0,30x1000)mm

2,25-2,30

31.883

(0,32x1200)mm

2,90-2,95

38.559

(0,32x1000)mm

2,37-2,42

32.973

(0,37x1200)mm

3,36-3,40

44.963

(0,37x1000)mm

2,75-2,80

39.785

(0,38x1200)mm

3,45-3,50

46.870

(0,42x1000)mm

3,20-3,25

44.145

(0,39x1200)mm

3,53-3,57

48.641

(0,43x1000)mm

3,30-3,34

45.508

(0,42x1200)mm

3,80-3,58

51.775

(0,47x1000)mm

3,55-3,62

48.641

(0,42x1219)mm

3,89-3,95

58.860

(0,50x1000)mm

3,79-3,83

51.775

(0,47x1219)mm

4,39-4,45

64.446

(0,52x1000)mm

3,39-4,02

55.045

(0,52x1219)mm

4,85-4,90

68.125

(0,60x1000)mm

4,60-4,65

64.038

(0,52x1250)mm

4,93-5,01

70.850

(0,62x1000)mm

4,75-4,80

65.400

(0,60x1250)mm

5,70-5,80

80.115

(0,70x1000)mm

5,33-5,40

74.665

(0,62x1250)mm

5,96-6,02

81.750

(0,72x1000)mm

5,50-5,55

76.300

(0,70x1250)mm

6,72-6,77

94.013

(0,74x1000)mm

5,63-5,70

79.570

(0,72x1250)mm

6,98-7,08

95.648

(0,82x1000)mm

6,40-6,45

89.380

(0,82x1250)mm

7,95-8,00

106.275

(0,92x1000)mm

6,95-7

98.100

(0,90x1250)mm

8,65-8,70

117.175

(1,0x1000)mm

8-8,10

105.185

(1,0x1250)mm

9,60-9,70

125.350

(Vinanet)

ĐỌC THÊM