Trong khu vực ASEAN, Singapore là quốc gia Việt Nam nhập siêu 1,7 tỷ USD 9 tháng đầu năm 2017 (đứng thứ hai sau Thái Lan). Trong chủng loại hàng hóa nhập từ Singapore thì nhóm hàng quặng & khoáng sản, kim loại và sản phẩm từ chất dẻo có tốc độ tăng mạnh vượt trội.
Mặt hàng | Tháng 9/2017 (USD) | So với tháng 8/2027 (%) | 9 tháng 2017 (USD) | So sánh cùng kỳ 2016 (%) |
Tổng | 317.341.282 | -22,7 | 4.002.518.003 | 9,65 |
Xăng dầu các loại | 78.486.846 | -46 | 1.704.872.955 | 34,62 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 54.563.602 | -12,86 | 567.084.720 | -32,89 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 26.490.071 | -9,54 | 261.832.087 | -11,46 |
Chất dẻo nguyên liệu | 26.340.838 | -3,67 | 218.433.223 | 20,8 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 21.502.461 | 38,37 | 185.088.062 | 17,72 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 18.407.164 | -10,79 | 155.908.786 | 17,33 |
Sản phẩm hóa chất | 15.572.802 | -25,54 | 147.328.170 | 31,35 |
Hóa chất | 15.571.195 | -23,63 | 144.186.993 | 51,75 |
Giấy các loại | 13.259.569 | -1,5 | 128.243.706 | 9,05 |
Sữa và sản phẩm sữa | 4.790.435 | -62,3 | 93.329.151 | -13,81 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 4.330.309 | -46,06 | 72.485.917 | -5,97 |
Phế liệu sắt thép | 4.511.722 | 105,72 | 36.805.307 | 80,71 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 4.989.652 | 5,62 | 36.271.205 | 6,17 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.254.638 | 15,9 | 33.048.412 | 153,84 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.515.755 | -16,21 | 16.500.607 | -21,39 |
Kim loại thường khác | 1.433.866 | -7,9 | 12.747.257 | -7,53 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.094.757 | -16,1 | 11.340.622 | -24,6 |
Hàng thủy sản | 500.411 | -17,68 | 7.635.404 | 81,66 |
Dây điện và dây cáp điện | 864.952 | 57,22 | 6.624.223 | -10,62 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1.046.714 | -19,19 | 6.453.157 | 179,46 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 445.151 | -4,95 | 4.848.643 | 4,62 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 613.875 | 22,78 | 4.373.987 | 7,65 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 384.636 | -36,54 | 4.037.163 | -3,58 |
Sản phẩm từ cao su | 500.019 | 55,74 | 3.993.546 | 9,98 |
Sắt thép các loại | 173.923 | -41,35 | 2.800.236 | -43,27 |
Quặng và khoáng sản khác | 572.579 | 229,21 | 2.672.192 | 170,06 |
Dược phẩm | 198.542 | -61,13 | 2.625.647 | -67,59 |
Vải các loại | 211.739 | -20,02 | 2.601.094 | 9,25 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 147.408 | -10,67 | 1.644.740 | 19,72 |
Dầu mỡ động, thực vật | 151.306 | 24,78 | 1.455.790 | 8,81 |
Sản phẩm từ giấy | 78.141 | -48,72 | 1.195.568 | -10,85 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
|
| 115.210 | -95,4 |