Tuy không phải là những nhóm hàng chủ lực xuất khẩu sang thị trường Ấn Độ, nhưng sắt thép và than đá trong 10 tháng đầu năm nay xuất sang thị trường Ấn Độ lại tăng mạnh đột biến, tăng lần lượt gấp hơn 15,5 lần và 21,8 lần về trị giá so với cùng kỳ năm 2016.
Nhóm/mặt hàng | 10 tháng 2017 (USD) | 10 tháng 2016 (USD) | So sánh (%) |
Tổng | 3.069.157.892 | 2.211.179.837 | 38,80 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 473.190.590 | 315.656.147 | 49,91 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 429.853.221 | 268.014.668 | 60,38 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 371.663.996 | 194.374.105 | 91,21 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 268.094.788 | 180.738.962 | 48,33 |
Hóa chất | 191.412.669 | 163.399.253 | 17,14 |
Sắt thép các loại | 116.704.492 | 7.526.291 | 1.450,62 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 102.558.222 | 35.846.776 | 186,10 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 73.213.322 | 61.618.599 | 18,82 |
Cà phê | 71.294.042 | 62.759.744 | 13,60 |
Cao su | 71.228.497 | 103.601.074 | -31,25 |
Hạt tiêu | 68.800.220 | 76.400.821 | -9,95 |
Sản phẩm từ sắt thép | 52.907.438 | 44.961.740 | 17,67 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 49.929.363 | 44.294.429 | 12,72 |
Giày dép các loại | 49.449.301 | 36.982.546 | 33,71 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 47.459.370 | 39.328.547 | 20,67 |
Hàng dệt, may | 46.468.547 | 29.369.641 | 58,22 |
Than đá | 42.742.195 | 1.954.901 | 2.086,41 |
Sản phẩm hóa chất | 37.282.843 | 34.079.414 | 9,40 |
Hạt điều | 35.227.321 | 22.902.048 | 53,82 |
Chất dẻo nguyên liệu | 25.360.882 | 15.574.352 | 62,84 |
Hàng thủy sản | 15.678.872 | 16.414.051 | -4,48 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 15.497.188 | 7.556.625 | 105,08 |
Sản phẩm từ cao su | 4.316.073 | 3.214.349 | 34,28 |
Chè | 1.873.451 | 1.553.433 | 20,60 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.550.927 | 2.148.115 | -27,80 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 461.155 | 521.408 | -11,56 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 273.889 | 1.455.307 | -81,18 |