Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Sản lượng thép thô của Trung Quốc tăng 3,9% so với năm ngoái

Theo tin đã đưa, sản lượng thép thô của Trung Quốc từ tháng 1 tới tháng 10 đạt tổng cộng 427,29 triệu tấn, tăng 3,9% so với cùng kỳ năm 2007.
 
 
Tỉnh
10/2008
10/20007
Tăng/giảm
1-10/2008
1-10/2007
Tăng/giảm
Tổng
35.90
43.24
-17%
427,29
411,26
3,9%
Hebei
8.12
9.42
-13,8%
97,0
93,16
4,5%
Jiangsu
3.37
4.22
-20,1%
41,66
41,21
1,1%
Shandong
2.78
4.03
-31%
38,91
37,24
4,5%
Liaoning
2.93
3.51
-16,4%
34,59
34,65
-0,2%
Shanxi
1.67
2.30
-27,2%
20,18
20,51
-1,6%
Henan
1.32
2.03
-35%
18,79
17,51
7,3%
Shanghai
1.45
1.76
-17,3%
17,35
17,28
0,4%
Hubei
1.61
1.62
-0,7%
17,23
15,05
14,5%
Anhui
1.24
1.62
-23,7%
15,23
13,58
12,1%
Tianjin
1.15
1.33
-13,2%
14,07
13,19
6,7%
Sichuan
1.05
1.19
-12,4%
11,48
11,54
-0,5%
Hunan
1.03
1.19
-13,8%
11,06
10,91
1,4%
Jiangxi
1.02
1.16
-11,8%
10,55
10,76
-2%
Inner Mongolia
1.06
0.93
14,9%
9,98
8,38
19,1%
Guangdong
0.77
0.96
-19,7%
9,14
9,33
-2%
Yunnan
0.66
0.82
-19,8%
7,73
7,38
4,7%
Zhejiang
0.73
0.56
30,3%
7,71
5,00
5,43%
Guangxi
0.59
0.59
0,2%
6,84
6,25
9,4%
Jilin
0.36
0.51
-28,2%
5,78
4,81
20,2%
Fujian
0.48
0.54
-10,7%
5,47
4,73
15,6%
Xinjiang
0.45
0.40
14,5%
4,57
3,71
23,2%
Gansu
0.44
0.44
-1,4%
4,13
4,90
-15,6%
Heilongjiang
0.33
0.37
-10%
4,00
3,59
11,5%
Beijing
0.41
0.71
-42,2%
3,96
6,75
-41,2%
Chongqing
0.29
0.31
-6,6%
3,03
2,97
1,8%
Guizhou
0.30
0.32
-4,4%
3,03
2,90
4,4%
Shaanxi
0.18
0.32
-44,9%
2,44
3,05
-19,8%
Qinghai
0.10
0.10
-7,1%
0,98
0,95
3,2%
Hainan
0.00
0.00
0%
0,03
0,00
1653%