Mặt hàng | KNNK 3T/2010 | KNNK T3/2010 | % tăng giảm KNNK 3T/2010 so với 3T/2009 | % tăng giảm KNNK T3/2010 so với T2/2010 | % tăng giảm KNNK T3/2010 so với T3/2009 |
Tổng tri giá | 267.395.032 | 91.569.833 | +8,44 | +4,58 | -13,04 |
Sắt thép các loại | 111.615.746 | 26.533.472 | +6,03 | -16,34 | -52,52 |
Xăng dầu các loại | 59.844.490 | 27.485.245 | -10,08 | -15,06 | +99,19 |
Phân bón các loại | 37.890.826 | 13.669.475 | +6,56 | +84,88 | -40,88 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 6.988.530 | 3.140.110 | +168,80 | +15,22 | +123,71 |
Cao su | 5.535.139 | 1.963.784 | +429,93 | +24,05 | |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 5.074.712 | 5.034.962 | +97,18 | | +95,64 |
Giấy các loại | 3.860.054 | 663.829 | -6,58 | -48,27 | +49,38 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3.632.128 | 2.970.273 | -74,97 | +534,11 | +236,14 |
Sản phẩm hoá chất | 3.101.683 | 26.920 | +4009,39 | -98,47 | -64,33 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 2.432.657 | 238.235 | +438,11 | -81,95 | +18599,76 |
Lúa mì | 2.331.981 | 1.715.489 | +756,65 | +178,27 | |
Hàng thuỷ sản | 1.067.256 | 55.911 | -43,36 | -91,17 | -96,74 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 932.195 | 495.127 | +17,76 | | +161,86 |
Dược phẩm | 807.923 | 0 | +13,37 | -100,00 | -100,00 |
Kim loại thường khác | 736.369 | 486.660 | +9,50 | +801,32 | +53,17 |
Hoá chất | 646.334 | 218.822 | -15,08 | -31,27 | -15,84 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 343.923 | 148.200 | -50,82 | -24,28 | -77,90 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 175.341 | 63.105 | -19,51 | +955,44 | +42,64 |
Dây điện và dây cáp điện | 39.538 | 0 | -94,32 | -100,00 | -100,00 |
Vinanet