Mặt hàng | KNNK T8/2010 | KNNK 8T/2010 | % tăng giảm KNNK T8/2010 so với T7/2010 | % tăng giảm KNNK T8/2010 so với T8/2009 | % tăng giảm KNNK 8T/2010 so với 8T/2009 |
Tổng tri giá | 115.733.542 | 704.980.221 | 43,06 | -8,90 | -21,07 |
Sắt thép các loại | 42.405.635 | 274.377.401 | 207,05 | -56,24 | -45,03 |
Xăng dầu các loại | 34.450.442 | 164.873.864 | 9,41 | 185,71 | -15,93 |
Phân bón các loại | 17.787.448 | 97.200.234 | 16,55 | 804,82 | 15,39 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5.618.412 | 22.593.217 | 1,44 | 60,18 | 37,86 |
Cao su | 2.377.970 | 15.620.464 | 35,90 | -20,49 | 50,06 |
Lúa mì | 857.544 | 12.986.971 | -10,86 | -21,02 | 295,02 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.086.760 | 11.935.522 | 442,98 | 412,46 | -28,75 |
Kim loại thường khác | 1.314.322 | 11.041.030 | -55,51 | 58,74 | 117,29 |
Giấy các loại | 745.692 | 9.740.880 | 222,97 | -10,90 | -13,67 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 213.575 | 6.959.415 | 97,27 | | -1,36 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 320.636 | 5.943.553 | -70,55 | 79,67 | 149,32 |
Hàng thuỷ sản | 1.102.445 | 4.333.637 | 140,62 | 221,73 | -4,31 |
Sản phẩm hoá chất | | 3.405.583 | | -100,00 | 180,17 |
Dược phẩm | 607.092 | 2.718.597 | | 52,97 | -1,02 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 435.704 | 2.363.010 | | 857,59 | 32,70 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 40.011 | 1.436.117 | -48,19 | -96,80 | -51,81 |
Hoá chất | 137.685 | 1.355.539 | | -65,76 | -64,77 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 198.105 | 988.621 | 495,89 | 113,25 | 67,97 |
Dây điện và dây cáp điện | 172.077 | 605.719 | -56,26 | 311,46 | -61,80 |
Độc giả có thể gửi ý kiến, nhận xét, bày tỏ quan điểm của mình đối với tin tức này bằng cách bấm vào nút "Ý kiến Của bạn"