Kết thúc tháng 4/2017, Việt Nam đã xuất khẩu sang Campuchia 205,1 triệu USD tính chung từ đầu năm đến hết tháng 4, kim ngạch thu về từ thị trường này đạt 844,2 triệu USD, tăng 19,16% so với cùng kỳ năm 2016.
Thống kê TCHQ xuất khẩu sang Campuchia 4 tháng 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng | 4 tháng 2017 | 4 tháng 2016 | So sánh (%) |
Tổng | 844.260.426 | 708.493.808 | 19,16 |
Sắt thép các loại | 143.141.452 | 91.264.845 | 56,84 |
Xăng dầu các loại | 134.650.148 | 109.459.553 | 23,01 |
Hàng dệt, may | 94.765.411 | 68.587.596 | 38,17 |
Nguyên phụ liệu dệt, may,da, giày | 55.745.207 | 51.539.046 | 8,16 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 31.197.470 | 31.849.998 | -2,05 |
Phân bón các loại | 26.284.712 | 11.576.529 | 127,05 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 26.148.759 | 25.468.490 | 2,67 |
Máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác | 21.425.325 | 27.304.085 | -21,53 |
Sản phẩm từ sắt thép | 20.207.119 | 20.849.426 | -3,08 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 17.223.915 | 13.175.320 | 30,73 |
Sản phẩm hóa chất | 17.213.033 | 17.722.423 | -2,87 |
giấy các các sản phẩm từ giấy | 16.402.185 | 13.954.877 | 17,54 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 15.676.843 | 15.831.367 | -0,98 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 11.313.301 | 13.699.828 | -17,42 |
Dây điện và dây cáp điện | 9.545.606 | 10.761.595 | -11,30 |
Xơ, sợi dệt các loại | 7.329.213 | 5.295.488 | 38,40 |
Hóa chất | 6.612.122 | 6.483.302 | 1,99 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 6.504.049 | 217.446 | 2.891,11 |
Sản phẩm gốm, sứ | 5.217.960 | 7.075.614 | -26,25 |
Clanke và xi măng | 4.655.728 | 6.716.256 | -30,68 |
Hàng thủy sản | 3.999.697 | 3.964.718 | 0,88 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2.819.062 | 2.556.286 | 10,28 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.635.526 | 2.970.797 | -11,29 |
Chất dẻo nguyên liệu | 2.316.151 | 1.881.162 | 23,12 |
Sản phẩm từ cao su | 1.558.144 | 1.124.840 | 38,52 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 952.341 | 2.172.549 | -56,16 |
Cà phê | 614.391 | 545.566 | 12,62 |
Hàng rau quả | 216.388 | 1.329.201 | -83,72 |