Trong 8 tháng đầu năm 2017, xuất khẩu sang thị trường Campuchia sắt thép là mặt hàng chủ lực với mức tăng trưởng trên 50% so với cùng kỳ 2016.
Mặt hàng | Tháng 8/2017 | 8 tháng 2017 | Trị giá so cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng | 251.916.740 | 1.765.757.635 | 21,81 |
Sắt thép các loại | 43.909.552 | 303.995.790 | 57,14 |
Xăng dầu các loại | 28.657.721 | 245.576.969 | 24,1 |
Hàng dệt, may | 32.787.728 | 221.490.865 | 44,09 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 18.704.283 | 118.371.612 | 19,8 |
Phân bón các loại | 13.434.147 | 78.239.437 | 51,35 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 10.983.510 | 68.486.984 | 8,6 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 6.842.383 | 54.727.533 | -9,22 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 7.954.580 | 50.453.485 | 2,09 |
Sản phẩm từ sắt thép | 8.709.018 | 48.230.480 | 10,81 |
Sản phẩm hóa chất | 5.283.805 | 36.893.096 | 1,34 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 4.363.013 | 35.917.787 | 46,64 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 4.858.153 | 33.495.704 | 29,49 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 4.415.392 | 31.629.707 | -0,12 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.956.511 | 29.033.474 | 9,93 |
Dây điện và dây cáp điện | 4.227.298 | 20.955.793 | -4,55 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 3.492.727 | 20.035.968 | 3.024,84 |
Xơ, sợi dệt các loại | 2.531.462 | 15.255.434 | 32,93 |
Hóa chất | 2.301.732 | 14.498.794 | 9,68 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2.063.122 | 12.501.084 | -10,8 |
Hàng thủy sản | 1.636.665 | 9.053.266 | 3,94 |
Clanhke và xi măng | 964.859 | 8.335.800 | -36,75 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 799.137 | 5.752.213 | 12,98 |
Chất dẻo nguyên liệu | 950.789 | 5.092.948 | 17,51 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 641.898 | 5.024.035 | -41,6 |
Sản phẩm từ cao su | 537.173 | 3.395.773 | 56,84 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 73.094 | 1.593.618 | -49,43 |
Cà phê | 114.901 | 883.305 | -11,17 |
Hàng rau quả | 102.499 | 430.068 | -76,54 |