Kết thúc quý I/2017, Việt Nam đã nhập khẩu từ Ấn Độ trên 1 tỷ USD, tăng 53,72% so với quý I/2016.
Việt Nam nhập từ Ấn Độ chủ yếu các mặt hàng như máy móc thiết bị, thủy sản, nguyên liệu dệt may, đá quý, thức ăn gia súc…. trong đó sắt thép là mặt hàng chủ lực, chiếm 22,4% tổng kim ngạch và có tốc độ tăng mạnh đột biến trong quý đầu năm nay, đạt 438,7 nghìn tấn, trị giá 227,3 triệu USD, tăng 4740,8% về lượng và 2202,03% về trị giá so với quý I/2016.
Thống kê TCHQ Việt Nam nhập khẩu từ Ấn Độ quý I/2017
ĐVT: USD
Mặt hàng | Quý I/2017 | Quý I/2016 | So sánh (%) |
Tổng kim ngạch | 1.014.316.271 | 659.859.550 | 53,72 |
sắt thép các loại | 227.344.780 | 9.875.822 | 2.202,03 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 161.330.524 | 79.207.024 | 103,68 |
bông các loại | 112.882.699 | 88.303.843 | 27,83 |
Hàng thủy sản | 80.343.093 | 67.236.930 | 19,49 |
dược phẩm | 66.878.144 | 69.368.834 | -3,59 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu | 40.599.106 | 23.257.328 | 74,56 |
xơ, sợi dệt các loại | 28.810.587 | 19.004.289 | 51,60 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 26.941.393 | 26.571.782 | 1,39 |
hóa chất | 25.256.787 | 19.137.554 | 31,98 |
nguyên phụ liệu dệt may da giày | 22.521.232 | 21.971.383 | 2,50 |
nguyên phụ liệu dược phẩm | 18.907.226 | 11.944.412 | 58,29 |
ô tô nguyên chiếc các loại | 18.326.983 | 12.699.676 | 44,31 |
sản phẩm hóa chất | 17.719.757 | 17.183.165 | 3,12 |
chất dẻo nguyên liệu | 16.854.202 | 23.550.617 | -28,43 |
thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 14.991.469 | 11.902.763 | 25,95 |
vải các loại | 12.263.068 | 17.160.712 | -28,54 |
kim loại thường khác | 12.220.501 | 21.883.372 | -44,16 |
linh kiện, phụ tùng ô tô | 7.238.359 | 6.087.880 | 18,90 |
giấy các loại | 5.806.135 | 8.277.122 | -29,85 |
Hàng rau quả | 4.251.615 | 2.039.479 | 108,47 |
sản phẩm từ sắt thép | 4.117.014 | 5.388.948 | -23,60 |
quặng và khoáng sản khác | 4.003.577 | 3.205.231 | 24,91 |
sản phẩm từ chất dẻo | 3.622.057 | 3.008.890 | 20,38 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 2.913.391 | 3.776.891 | -22,86 |
máy vi tính, sản phẩm điệntử và linh kiện | 2.625.626 | 4.405.367 | -40,40 |
sản phẩm từ cao su | 2.363.426 | 1.810.227 | 30,56 |
sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.984.543 | 2.206.456 | -10,06 |
dầu mỡ động thực vật | 1.720.210 | 904.677 | 90,15 |
phân bón các loại | 1.361.812 | 2.036.763 | -33,14 |
Nguồn tin: Vinanet