Kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Campuchia 10 tháng đầu năm 2017 tăng 25% so với cùng kỳ năm 2016, đạt trên 2 tỷ USD trong đó nhóm hàng sắt thép và xăng dầu chiếm 31,5% thị phần.
Mặt hàng | 9 tháng 2017 (USD) | 9 tháng 2016 (USD) | So sánh (%) |
Tổng | 2.249.374.677 | 1.798.508.956 | 25,00 |
Sắt thép các loại | 407.416.366 | 245.789.618 | 66,14 |
Xăng dầu các loại | 301.532.182 | 232.271.695 | 29,79 |
Hàng dệt, may | 280.046.295 | 196.960.011 | 42,18 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 152.495.254 | 124.711.555 | 22,47 |
Phân bón các loại | 104.978.877 | 67.859.186 | 54,69 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 87.912.102 | 79.421.189 | 10,91 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 67.240.980 | 79.905.968 | -15,8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 63.725.494 | 54.685.052 | 17,02 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 62.070.670 | 61.099.449 | 1,73 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 46.004.080 | 33.382.524 | 39,17 |
Sản phẩm hóa chất | 45.688.027 | 44.210.292 | 3,69 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 43.278.238 | 32.424.459 | 33,77 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 39.250.276 | 39.175.245 | 0,72 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 33.769.577 | 31.347.358 | 7,85 |
Dây điện và dây cáp điện | 28.295.461 | 28.078.361 | 0,82 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 26.399.592 | 1.823.205 | 1.347,98 |
Xơ, sợi dệt các loại | 19.127.069 | 14.303.256 | 34,45 |
Hóa chất | 17.956.196 | 16.341.866 | 9,86 |
Sản phẩm gốm, sứ | 15.627.755 | 17.323.402 | -9,31 |
Hàng thủy sản | 11.919.677 | 10.903.084 | 9,32 |
Clanhke và xi măng | 9.994.699 | 15.838.009 | -36,83 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 7.409.467 | 6.351.331 | 16,96 |
Chất dẻo nguyên liệu | 6.537.183 | 5.570.140 | 17,61 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 6.307.284 | 9.996.318 | -37,04 |
Sản phẩm từ cao su | 4.412.714 | 2.812.467 | 57,18 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.901.080 | 3.451.292 | -44,92 |
Cà phê | 1.471.691 | 1.153.076 | 27,63 |
Hàng rau quả | 684.626 | 1.826.894 | -65,35 |