Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tóm lược thị trường phế liệu của Trung Quốc trong tuần từ ngày 28/06-02/07/2010

Tóm lược thị trường phế liệu của Trung Quốc trong tuần từ ngày 28/06-02/07/2010

 

Do giá giảm liên tục, cá»™ng vá»›i nhu cầu sẽ khó có thể phục hồi nhanh trong Ä‘iều kiện thời tiết nóng ẩm nhÆ° hiện nay, nên các nhà sản xuất thép của Trung Quốc trong tuần qua Ä‘ã bắt đầu chu kỳ Ä‘iều chỉnh giá thu mua phế liệu má»›i.

 

Miền Đông Trung Quốc:

 

Hầu hết các nhà sản xuất thép ở khu vá»±c miền Đông trong tuần qua đều hạ giá mua khoảng từ 30-70 NDT/tấn. Riêng tại Giang Tô, giá giảm 30-50 NDT/tấn xuống mức 2.850-2.950 NDT/tấn (bao gồm thuế VAT).

 

Các nhà sản xuất thép ở SÆ¡n Đông và Giang Tây cÅ©ng đồng loạt hạ giá thu mua phế liệu khoảng 50 NDT/tấn xuống mức dao Ä‘á»™ng 2.820-2.830 NDT/tấn (chÆ°a bao gồm thuế VAT).

 

Má»™t số nÆ¡i khác cÅ©ng giảm giá tÆ°Æ¡ng tá»± 50 NDT/tấn nhÆ° Phúc Kiến và Thượng Hải còn 2.900-2.950 NDT/tấn (bao gồm VAT). Nếu chÆ°a tính VAT, các nhà phân phối phế liệu cung ứng ở mức 2.600 NDT/tấn.

 

Nhà sản xuất thép lá»›n nhất khu vá»±c miền Đông là Baosteel Ä‘ã duy trì giá mua các loại phế liệu trong tháng 07 có cùng mức giá vá»›i tháng 06. Trong Ä‘ó, phế liệu nặng được thu mua ở mức 2.660 NDT/tấn, phế liệu vừa loại 1 là 2.630 NDT/tấn, phế liệu nhỏ là 2.560 NDT/tấn, phế liệu nhẹ là 2.220 NDT/tấn và phế liệu chÆ°a phân loại có giá 2.520 NDT/tấn, riêng phế liệu vừa loại 2 có giá 2.600 NDT/tấn, giảm 320 NDT/tấn so vá»›i tháng 06. Tất cả Ä‘ã bao gồm thuế VAT.

 

Miền Trung - Nam Trung Quốc:

 

Tại khu vá»±c miền Nam Trung Quốc, giá phế liệu cÅ©ng giảm khoảng 50 NDT/tấn. Trong Ä‘ó, phế liệu công nghiệp có giá dao Ä‘á»™ng từ 2.900-2.950 NDT/tấn và phế liệu nặng có giá từ 2.860-2.880 NDT/tấn. Nhu cầu từ Ä‘ây đến hết tuần này được dá»± báo giảm, đồng thời các nhà sản xuất thép địa phÆ°Æ¡ng sẽ còn hạ giá thu mua xuống thấp hÆ¡n.

 

Má»™t số nhà sản xuất thép hàng đầu khu vá»±c miền Trung cÅ©ng hạ giá thu mua phế liệu. Hiện giá chào mua phế liệu nặng ở tỉnh Hồ Bắc là 2.830-2.840 NDT/tấn, tại Hồ Nam là 2.820-2.900 NDT/tấn và tại Hà Nam 2.910-2.950 NDT/tấn.

 

Ở khu vá»±c Tây Nam Trung Quốc, các nhà sản xuất thép quy mô lá»›n thu mua phế liệu nặng ở mức 2.750-2.800 NDT/tấn (bao gồm thuế VAT), trong khi các nhà sản xuất quy mô nhỏ hÆ¡n thu mua ở mức 1.550-2.600 NDT/tấn (chÆ°a bao gồm VAT).

 

Miền Bắc Trung Quốc:

 

Tuần này, giá phế liệu ở khu vá»±c miền Bắc Trung Quốc giảm đậm hÆ¡n các khu vá»±c khác trên toàn quốc từ 80-100 NDT/tấn, đặc biệt là thành phố Đường SÆ¡n, chủ yếu do ảnh hưởng bởi giá phôi rá»›t mạnh.

 

Tại Đường SÆ¡n, giá phế liệu Ä‘ang được thu mua ở mức 2.550-2.600 NDT/tấn, trong khi giá mua tại Bắc Kinh là 2.500-2.550 NDT/tấn.

 

Má»™t số nÆ¡i ở vùng Tây Bắc, các nhà sản xuất cÅ©ng hạ giá thu mua đối vá»›i phế liệu nặng phổ biến ở mức 2.550-2.700 NDT/tấn, tiêu biểu nhÆ° Urumqi có giá 2.350 NDT/tấn, Xining là 2.250-2.300 NDT/tấn, Lan Châu là 2.300 NDT/tấn và Tây An dao Ä‘á»™ng từ 2.350-2.400 NDT/tấn.

 

Scrap market price in major regions on Jul 2, 2010

Unit: yuan/ton

 

Shanghai

Zhangjiagang

Hangzhou

Laiwu

Loudi

Linyuan

6-8mm

2900

2970

2850

2830

2820

2920

Changes

-50

-30

-50

-

-30

-60

Province

Shanghai

Jiangsu

Zhejiang

Shandong

Hunan

Liaoning

 

Beijing*

Jinan*

Ma'anshan*

Jiangyin

Guangzhou

Chongqing

6-8mm

2550

2630

2600

2950

2900

2800

Changes

-

-

-50

-50

-

-

Province

Hebei

Shandong

Anhui

Jiangsu

Guangdong

Chongqing

 

Wuhan

Anyang*

Wuyang

Liupanshui

Kunming*

Lanzhou*

6-8mm

2900

2580

2900

2800

2300

2300

Changes

-

-

-50

-

-50

-

Province

Hubei

Henan

Henan

Guizhou

Yunnan

Gansu

 

Tianjin

Dalian*

Benxi

Acheng*

Tonghua

Tangshan*

6-8mm

2840

2650

2900

2420

2850

2600

Changes

-50

-30

-

-100

-

-80

Province

Tianjin

Liaoning

Liaoning

Heilongjiang

Jilin

Hebei

*stands for the purchase price excl. VAT, Price in Zhangjiagang is for charge-quality scrap.

 

Steel mills

Spec.

w-o-w change

Jul 2, 10

Jun 25, 10

Jun 18, 10

Jun 11, 10

Baosteel

medium scrap 2

-

2600

2600

2600

2600

Baotou Steel

heavy scrap

-

-

-

-

-

Changzhou Zenith

1st grade charging-quality scrap 

-30

2980

3010

3010

3010

Hangzhou Steel

heavy scrap steel

-70

2800

2870

2870

2910

Hengyang Steel

1st grade charging-quality scrap 

-100

2830

2930

2930

2930

Lingyuan Steel

heavy scrap

70

2920

2850

3010

3010

Ma'anshan Steel

heavy scrap

-60

2840

2900

2900

2900

Pingxiang Steel

heavy scrap

-

2830

2830

2830

2830

Shagang

HMS 3

-

3000

3000

3000

3000

Shougang

heavy scrap

-100

2810

2910

2910

2910

Tianjin Pipe

HMS 1

-50

2840

2890

2890

2890

Wuhan Steel

heavy scrap

-100

2870

2970

2970

2970

Wuyang Steel

1st grade charging-quality scrap 

-50

2900

2950

2950

2950

Xilin Steel

medium quality scrap

-50

2350

2400

2530

2530

Xincheng Special Steel

quality scrap

-50

2950

3000

3000

3000

Yonggang

high quality heavy scrap

-

2880

2880

2880

-