Australia thị trường xuất khẩu tiềm năng Việt Nam, tuy nhiên thị phần xuất khẩu của doanh nghiệp Việt còn thấp. Để có nhiều cơ hội xuất khẩu vào thị trường này, các doanh nghiệp Việt Nam cần nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu.
Nhóm hàng | 10 tháng 2017 (USD) | 10 tháng 2016 (USD) | So sánh (%) |
Tổng | 2.693.079.030 | 2.342.327.357 | 14,97 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 548.154.887 | 500.490.966 | 9,52 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 314.875.327 | 278.210.927 | 13,18 |
Dầu thô | 202.773.613 | 147.050.057 | 37,89 |
Giày dép các loại | 184.404.760 | 165.887.773 | 11,16 |
Hàng thủy sản | 144.370.171 | 146.664.863 | -1,56 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 141.648.962 | 120.350.508 | 17,7 |
Hàng dệt, may | 139.564.926 | 137.644.587 | 1,4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 138.470.226 | 137.619.933 | 0,62 |
Hạt điều | 111.543.904 | 102.453.047 | 8,87 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 89.232.989 | 40.419.442 | 120,77 |
Sản phẩm từ sắt thép | 67.807.160 | 46.943.775 | 44,44 |
Sắt thép các loại | 48.198.639 | 25.711.764 | 87,46 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 39.702.063 | 34.086.167 | 14,31 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù | 37.238.111 | 34.086.167 | 9,25 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 33.640.672 | 25.481.212 | 32,02 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 33.084.139 | 56.280.642 | -41,22 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 27.216.940 | 21.723.712 | 25,29 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 26.954.342 | 16.305.505 | 65,31 |
Hàng rau quả | 24.005.578 | 20.389.027 | 17,74 |
Cà phê | 23.488.940 | 26.223.905 | -10,43 |
Sản phẩm hóa chất | 17.290.689 | 10.971.340 | 57,6 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 14.139.478 | 12.496.491 | 13,15 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 12.752.741 | 12.075.560 | 5,61 |
Clanhke và xi măng | 12.337.054 | 12.544.634 | -1,65 |
Hạt tiêu | 11.116.684 | 26.223.905 | -34,56 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 11.073.352 | 12.349.986 | -10,34 |
Sản phẩm gốm, sứ | 10.337.863 | 9.613.974 | 7,53 |
Sản phẩm từ cao su | 10.262.932 | 8.581.519 | 19,59 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 9.003.528 | 6.257.091 | 43,89 |
Gạo | 5.039.658 | 5.024.895 | 0,29 |
Chất dẻo nguyên liệu | 4.267.701 | 3.207.497 | 33,05 |
Dây điện và dây cáp điện | 3.181.726 | 3.972.432 | -19,9 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 2.081.133 | 579.693 | 259,01 |