Chủng loại mặt hàng | ĐVT | Đơn giá (USD) | Cảng cửa khẩu | PTTT |
Thép phế liệu theo tiêu chuẩn HMS1/2 dạng rời gồm đầu tấm, mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và Danh mục phế liệu đợc phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT | tấn | 428 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT | tấn | 419 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng tấm QC:(12.00 - 50.00 x 2400 - 3100 x 7600 - 9600 )mm Hàng mới | tấn | 540 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép lá không hợp kim mạ kẽm băng phơng pháp hợp kim hóa bề mặt dạng cuộn, hàng mới C< 0.04% (0.64-0.99)mmX764mm trở lên X cuộn | tấn | 625 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT | tấn | 432 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT | tấn | 415 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép cán nóng không hợp kim dạng cuộn cha tráng phủ, mạ sơn SPEC : SAE 1006MM /size 2,0MM X1219MM X Cuộn/ mới 100%. | tấn | 640 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Phế liệu mãnh vụn của gang | tấn | 130 | Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang) | DAF |
Phế liệu mảnh vụn sắt thép | tấn | 280 | Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang) | DAF |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) | tấn | 445,42 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Sắt thép phế liệu dạng đầu,mẩu,mảnh,thanh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng,máy móc thiết bị...phù hợp QĐ 12/2006 BTNMT | tấn | 430 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT | tấn | 448 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế liệu HMS1&HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá. Hàng nhập khẩu trực tiếp đa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006BTNMT 8/9/2006. | tấn | 430 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) | tấn | 408 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) | tấn | 422,19 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) | tấn | 418 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT | tấn | 415 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT | tấn | 415 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 436,50 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (tiêu chuẩn HMS1/2, ISRI 200-206)hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT | tấn | 437 | Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) | CFR |
Thép cán nóng dạng tấm, không hợp kim (cha phủ, cha mạ, cha tráng) SS400B; (13.8- 15.8- 19.8- 21.8 ) X 1500 X 6000 | tấn | 620 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép tấm không hợp kim đợc cán phẳng, mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân, cha sơn quét vécni hoặc phủ plastic, cha ngâm tẩy gỉ dầu, dạng cuộn tròn, hlc<0,6%tl, kt: 1.0 x601mm | tấn | 2,650 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Que thép không gỉ AISI 304, 201 đợc cán nóng, dạng cuộn,cuốn không đều, đờng kính 5.5mm mới 100% | tấn | 1,725 | Cảng Hải Phòng | CIF |
thép không gỉ dạng thanh tròn, SUS-201 (4.8~22.0) MM X 6000 MM hàng mới | tấn | 1,800 | Cảng Vict | CIF |
Thép không gỉ dạng cây đặc AISI 430 phi 10.15mm, cây dài 3m (hàng mới 100%) | tấn | 1,900 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội J4 (0.38 - 0.40) MM x (1219 -1220) MM | tấn | 1,720 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 304 2B mới 100% size 0.46-0.48mm x 1219-1221mm x Coil | tấn | 2,420 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép không rỉ dạng cuộn KT : 0.7 X 1035 X COIL, Hàng mới 100% | tấn | 1,200 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép không rỉ dạng cuộn KT : 0.7 X 440 X COIL, Hàng mới 100% | tấn | 2,650 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng đai dải (size: 2.0-3.2mmX50-290mm, không hợp hợp kim, cha tráng phủ mạ, mới 100%) | tấn | 530 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1237.5 mm | tấn | 620 | Cảng POSCO (Vũng Tàu) | CFR |
Thép không gi ,dạng cuộn ,cán phẳng bằng pp cán nguội-Size(mm)1.2 x 1219 x C | tấn | 1,456 | Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) | CIF |
Thép tấm không gỉ cán nóng 10.0mm X 1524mm X 2100mm | tấn | 2,450 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Sắt phế liệu và mảnh vụn | tấn | 160 | Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình) | DAF |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 230-231 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT | tấn | 432 | Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT | tấn | 391 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 415 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Sắt phế liệu dùng để luyện thép (HMS No.1& No.2) | tấn | 465 | Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu) | CFR |
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT | tấn | 445 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) | tấn | 435 | Cảng Hải Phòng | CF |
Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép đợc ép thành bó (hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT) | tấn | 390 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 422 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, cha phủ mạ, tráng, không hợp kim, mới 100% : 1,80mm x 1.250mm x cuộn | tấn | 630 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT | tấn | 415 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) | tấn | 420 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Sắt thép phế liệu HMS1&2 phù hợp với QĐ: 12/STN_MT. Dạng thanh, mảnh ,mẩu đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng | tấn | 470 | Cảng Hải Phòng | CFR |
Thép lá cán nóng, không hợp kim cha phủ mạ hoặc tráng dạng cuộn, chiều dày từ 2.00mm-2.80mm, chiều rộng từ 890mm-1340mm . Hàng không quy chuẩn-loại 2. Hàng mới 100% | tấn | 600 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép tấm cán nóng không hợp kim 12200 x 3050 x 12.5 ; API-2W-50/EN10225 | tấn | 1,650 | Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu) | CFR |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 304/304L BA-2B; Size: (0,5-4,0)mm x 1220mm up x cuộn; Hàng mới 100% | tấn | 2,625 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT | tấn | 449 | Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu) | CFR |
Thép không hợp kim, dạng thanh tròn S15C, cán nóng, loại thép cơ khí chế tạo, phi 48mmx 5500mm, cha đợc tráng phủ hoặc mạ hàm lợng các bon 0,013 đến 0,018 Hàng mới 100% | tấn | 725 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn quy cách,kích cỡ :0.3-3.0x1000/1219MMxcuộn(hàng loại2),mới 100% | tấn | 750 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm quy cách,kích cỡ :0.3-3.0x500x500MM UP(hàng loại2),mới 100% | tấn | 750 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 | tấn | 420 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT | tấn | 425 | Cảng Hải Phòng | CF |
Nguồn tin: Vinanet