Chủng loại | Đơn giá (USD/Tấn) | Cảng cửa khẩu |
Thép phế liệu HMS1/HMS2 (80:20) đã đợc cắt phá mẩu, mảnh không lẫn tạp chất nguy hại chất thải đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006 | 367 | Cảng Hải Phòng |
Thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI Code 210-211, hàng phù hợp tiêu chuẩn quy định tại QĐ12/2006/QĐ-BTNMT | 370 | Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu) |
Thép không hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 2.0- 4.0mm X 32 - 200mm X Cuộn | 480 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, cha tráng phủ mạ 2.20mm x 1250mm x C, hàng mới 100% | 560 | Cảng Hải Phòng |
Phế liệu mảnh vụn sắt thép | 300 | Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang) |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) | 360 | Cảng Hải Phòng |
Thép cán nóng dạng tấm kiện ,không hợp kim,cha phủ mạ tráng -SS400-B 3.80mmx1499mmx6000mm | 522 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ dạng cuộn không gia công quá mức cán nguội 201 mới 100%, 1.5MM X (600-650)MM X COIL | 1,440 | Cảng Hải Phòng |
Thép không gỉ dạng thanh tròn đặc 201, không gia công quá mức cán nóng (40mm x 6000mm) | 1,550 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội JSLU ( 0.50 - 1.00) MM x ( 1000 - 1240) MM hàng mới 100% | 1,320 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ dạng cuộn, cán nguội , AISI 400 : 0.5mm X 1041mm X C, mới 100%. | 1,100 | Cảng Hải Phòng |
Thép không hợp kim cán nóng cha tráng phủ mạ dạng tấm: ( 1.4MM-2.0MM ) x ( 600MM-UP ) x ( 1200MM-UP ) | 450 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ ở dạng cuộn SUS-304, không gia công quá mức cán nóng, qui cách: chiều dày từ 0.5mm trở lên x chiều rộng từ 280mm trở lên x 25cuộn. Hàng mới 100% | 2,250 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1240.5 mm | 545 | Cảng POSCO (Vũng Tàu) |
Thép cuộn cán nóng không gỉ có chiều rộng trên 600mm và chiều dày từ 3mm đến dới 4.75mm ( 3.0mm x 1234mm x Coil) - Hot Rolled Stainless Steel Sheet in Coil 3.0mm x 1234mm x Coil | 1,139 | Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) |
Thép lá cán nóng mạ kẽm phủ sơn dạng cuộn theo tiêu chuẩn JIS G3312, Z12, CGC340, sơn 18/5 loại 0.42mm x 1200 x C Dark Grey. Mới 100% | 1,205 | Cảng Hải Phòng |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn TP 304(L) 2B. Kích thớc: Dày 6.00mm X Rộng 1524mm X Cuộn. Hàng mới 100%. | 2,450 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ dạng cuộn SUS304 size 0.47mm - 2.95mm x 1000mm up x coil. Hàng mới 100% | 2,545 | Cảng Vict |
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ-BTNMT | 373 | Cảng Hải Phòng |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng: 2.6mm x 1219mm x coil | 570 | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) |
Thép không gỉ dạng cuộn, không gia công quá mức cán nguội (430/2B) Dày 2.0mm x 1000mm x Coil | 1,420 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Thép lá cán nóng không hợp kim dạng đai và dải có chiều rộng không quá 400mm (đóng thành cuộn), đã ngâm tảy gỉ, cha phủ tráng mạ , mới 100% JIS G3132 SPHT2 ( 3,4 mm x 147,2 mm x cuộn ) | 1,052 | Cảng Hải Phòng |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT | 365 | Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu) |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 400 series, kích thớc từ 1.410-1.867mm x 1000-1524mm x coil, mới 100% | 920 | Cảng Hải Phòng |
- Daily: Bảng giá HRC & CRC
- Bản tin VIP
- Monthly: Tổng hợp thép thế giới
- Daily:Tin thế giới
- Dailly: Bản tin dự báo hàng ngày
- Weekly:Dự báo xu hướng thép Thế giới
- Weekly:Dự báo xu hướng thép TQ
- Dailly:Giá Trung Quốc
- Weekly: Tổng hợp tin tức tuần
- Weekly:Bản tin thép xây dựng
- Dailly:Giá chào xuất nhập khẩu
- Daily:Giá thế giới
- Dailly:Hàng cập cảng
- Weekly:Thị trường thép Việt Nam
- Daily:Điểm tin trong ngày
- Monthly:Tổng hợp thị trường thép TQ
- Tin Tức
- Kinh Doanh
- Kinh tế
- Chuyên ngành thép
- Danh bạ DN