Tham khảo giá thép, quặng xuất khẩu ngày 21/5/2010
Quặng sắt, hàm lượng Fe:55,46% | đ/tấn | 250000 | CK Cảng Nghệ An |
Thép cuộn cán nguội không hợp kim chưa dát phủ mạ tráng C<0.6% (1.2; 1.5)x(1200; 1219)mm | USD/tấn | 660 | Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu |
Thép cuộn cán nguội không hợp kim chưa dát phủ mạ tráng C<0.6% (1.2; 1.5)x1200mm | USD/tấn | 660 | Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu |
Thép cuộn cán nguội không hợp kim chưa dát phủ mạ tráng C<0.6% 0.45x1200mm | USD/tấn | 707 | Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu |
Thép cuộn cán nóng (144-287)mm*(1.1-1.4)mm*C | USD/tấn | 585 | CK Cầu Treo Hà Tĩnh |
Quặng sắt đã qua chế biến hàm lượng Fe>=54% chưa qua thiêu kết | USD/tấn | 18.87 | HQ ga Yên Viên Hà Nội |
Tinh quặng Sulfua kẽm. Hàm lượng Zn>50% đã qua chế biến | CNY/tấn | 1700 | HQ CK Lao Cai |
Vinanet