Tham khảo giá xuất, nhập khẩu ngày 9/4/2010
Mặt hàng | Đơn giá | Cảng, cửa khẩu |
Xuất khẩu | | |
Dầu DO 0,25% S | 674 USD/tấn | Chi cục HQ CK Hoành Mô Quảng Ninh |
DO xuất theo TK 333/NTX | 666 USD/taná | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
GASOIL 0,25% SULPHUR | 655 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp |
Đá xây dựng đã qua gia công chế biến (0-4mm) | 28 USD/tấn | Chi cục HQ CK Cảng Nghệ An |
Man gan dạng mảnh hàng chưa qua sử dụng | 2517 USD/tấn | Chi cục HQ CK cảng HP KV III |
Cát trắng Cam Ranh dạng rời | 10 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hoà |
Quặng sắt, hàm lượng Fe 64,18% | 30,5 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Nha Trang Khánh hoà |
Than cám tân thu (Ak:44,1 – 50%) | 320000 VND/tấn | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả |
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>=54%, chưa thiêu kết, đã qua chế biến | 200 CNY/tấn | Chi cục HQ CK Thanh Thuỷ Hà Giang |
Nhập khẩu | | |
Thép hình chữ H cán nóng dài 12m không hợp kim. Quy cách 200x200x8x12= 20 bó (160 cây) | 0,5 USD/kg | Chi cục HQ CK cảng Sài Gòn khu vực III |
Thép tấm không gỉ khổ 1,5mm x 1250mm x 2500mm , TC: SS: 304 (28 Finish) | 2,92 USD/kg | Chi cục HQ CK Cảng-Sân bay Vũng Tàu |
Thép tấm không gỉ khổ 3mm x 1500mm x 3000 mm , TC: SS 304 (NO.1 Finish) | 2,79 USD/kg | Chi cục HQ CK cảng – Sân bay Vũng Tàu |
Phân đạm UREA, công thức hoa shọc (NH2)2CO. Thành phần Nitơ >=46% | 4000000 VND/tấn | Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng |
Phân DAP N>=18%, P2O5 >=46%, đóng bao 50 kg/bao | 3450 CNY/tấn | Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POYPROPYLENE: RESIN MOPLEN RP242G | 1510 USD/tấn | Chi cục HQ KV IV (ICD Transimex) |
Nhựa Melamin ép nóng | 0,82 USD/tấn | Đội thủ tục Chơn Thành HQCK QT Hoa Lư |
Gỗ ưhơng đã qua xử lý | 1500 USD/m3 | Chi cục HQCK Lệ Thanh (Gia Lai) |
Hỗ beech (sồi) xẻ sấy dày 26mm | 305 EUR/m3 | Chi cục HQ Sóng Thần |
Gỗ tròn xoan đào | 182 USD/m3 | Chi cục HQ CK Nam Giang (Quảng Nam) |
Gỗ trắc xẻ hộp | 1500 USD/m3 | Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
Vinanet