Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Theo dõi thị trường – Trung Quốc (tuần 44) - tiếp tục giảm.

Thị trường tiếp tục xu hướng đi xuống nhưng đã có chút điều chỉnh rải rác trên một số khu vực.

Sự thay đổi giá trong ngày 24/10 so với 17/10 (đơn vị: CNY/tấn; USD/tấn)
Trong nước:
Phôi nhỏ:150 x 150 Q235

Khu vực
CNY
USD
%
Jiangsu Province
-50
-7
-1.6%
Shandong Province
-250
-37
-7.9%
Hebei Province
50
7
1.6%
Shanxi Province
-150
-22
-4.9%
Shaanxi Province
-150
-22
-4.9%
Tianjin
0
0
0.0%
Fujian Province
50
7
1.6%
 
 
 
 

Lõi thép
6,5mm
Loại phổ biến

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
260
38
7.7%
Hangzhou
420
61
11.4%
Nanjing
350
51
9.6%
Jinan
50
7
1.5%
Hefei
300
44
7.9%
Nanchang
-80
-12
-2.3%
Changsha
170
25
4.7%
Wuhan
140
20
4.1%
Zhengzhou
150
22
4.3%
Tianjin
100
15
3.0%
Shijiazhuang
100
15
2.8%
Taiyuan
-120
-18
-3.4%
Shenyang
140
20
4.2%
Harbin
150
22
4.3%
Chongqing
250
37
6.7%
Chengdu
450
66
11.5%
Guiyang
350
51
9.0%
Kunming
0
0
0.0%
Lanzhou
150
22
4.4%
Urumchi
-350
-51
-10.2%
 
 
 
 


Thanh cốt thép
20mm
HRB 400

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
210
31
6.1%
Hangzhou
170
25
4.9%
Nanjing
120
18
3.3%
Jinan
-100
-15
-2.8%
Hefei
220
32
5.5%
Fuzhou
20
3
0.6%
Nanchang
-20
-3
-0.5%
Guangzhou
200
29
4.9%
Changsha
250
37
6.4%
Wuhan
20
3
0.6%
Zhengzhou
40
6
1.1%
Beijing
20
3
0.5%
Tianjin
-100
-15
-2.7%
Shijiazhuang
0
0
0.0%
Taiyuan
-50
-7
-1.4%
Shenyang
-40
-6
-1.0%
Harbin
-100
-15
-2.5%
Chongqing
190
28
5.0%
Chengdu
320
47
8.1%
Guiyang
300
44
7.4%
Kunming
30
4
0.8%
Xian
170
25
4.7%
Lanzhou
100
15
2.6%
Urumchi
-280
-41
-7.3%
 
 
 
 


Thép thỏi cán nóng
4,75mm
Loại thông thường

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
-120
-18
-3.8%
Hangzhou
-170
-25
-5.4%
Nanjing
-80
-12
-2.4%
Jinan
-200
-29
-5.9%
Hefei
50
7
1.4%
Fuzhou
-100
-15
-3.1%
Nanchang
-130
-19
-3.9%
Guangzhou
30
4
0.9%
Changsha
-180
-26
-5.1%
Wuhan
-270
-39
-8.2%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
-150
-22
-4.6%
Tianjin
-150
-22
-4.8%
Shijiazhuang
-200
-29
-6.1%
Taiyuan
-100
-15
-3.0%
Shenyang
-150
-22
-4.4%
Harbin
-150
-22
-4.3%
Chongqing
-80
-12
-2.3%
Chengdu
-80
-12
-2.3%
Kunming
-550
-80
-14.5%
Xian
-80
-12
-2.4%
Lanzhou
-250
-37
-7.8%
Urumchi
-300
-44
-8.4%
 
 
 
 

Tấm dầy
20mm
Loại thông thường

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
100
15
2.2%
Hangzhou
-100
-15
-2.3%
Nanjing
0
0
0.0%
Jinan
-100
-15
-2.3%
Hefei
50
7
1.3%
Fuzhou
-250
-37
-6.7%
Nanchang
-230
-34
-5.7%
Guangzhou
-100
-15
-2.6%
Changsha
-100
-15
-2.4%
Wuhan
-50
-7
-1.3%
Zhengzhou
0
0
0.0%
Beijing
0
0
0.0%
Tianjin
30
4
0.8%
Shijiazhuang
0
0
0.0%
Taiyuan
-100
-15
-2.8%
Shenyang
-100
-15
-2.8%
Harbin
-200
-29
-5.5%
Chongqing
-250
-37
-6.3%
Chengdu
-180
-26
-4.7%
Kunming
-350
-51
-8.6%
Xian
-50
-7
-1.4%
Lanzhou
-180
-26
-5.1%
Urumchi
-500
-73
-12.5%
 
 
 
 


Thép tấm cán nguội
1,0mm
Loại thông thường

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
60
9
1.3%
Hangzhou
-50
-7
-1.1%
Nanjing
-100
-15
-2.3%
Jinan
-100
-15
-2.4%
Qingdao
-200
-29
-4.5%
Hefei
-200
-29
-4.6%
Fuzhou
-150
-22
-3.5%
Nanchang
-480
-70
-11.2%
Guangzhou
-150
-22
-3.5%
Changsha
-50
-7
-1.2%
Wuhan
-350
-51
-8.3%
Zhengzhou
-250
-37
-5.4%
Beijing
-200
-29
-4.7%
Tianjin
-150
-22
-3.5%
Shijiazhuang
-200
-29
-4.4%
Taiyuan
-300
-44
-6.4%
Shenyang
-250
-37
-5.7%
Harbin
-300
-44
-6.7%
Chongqing
-170
-25
-3.6%
Chengdu
-150
-22
-3.2%
Kunming
-500
-73
-10.4%
Xian
-750
-110
-16.0%
Lanzhou
-750
-110
-16.3%
Urumchi
-1050
-154
-21.2%
 
 
 
 


Mạ kẽm nhúng nóng
0,5mm
Loại thông thường

Khu vực
CNY
USD
%
Shanghai
200
29
3.9%
Hangzhou
-300
-44
-6.1%
Beijing
-150
-22
-3.0%
Tianjin
-150
-22
-3.0%
Boxing
-350
-51
-7.3%
Guangzhou
-450
-66
-8.6%
Zhengzhou
-450
-66
-9.0%
Xian
-750
-110
-15.0%
Shenyang
-650
-95
-12.6%
Harbin
-900
-132
-18.8%
Nanchang
-450
-66
-8.2%
Fuzhou
-600
-88
-11.3%
Chongqing
-650
-95
-11.2%
Wuhan
-380
-56
-6.3%
 
 
 
 


Xuất khẩu:
Xu hướng giá xuất khẩu giảm từ các nhà máy thép bậc 2 và bậc 3 của Trung Quốc tiếp tục trong tuần vừa qua.
 
Thép mạ kẽm nóng DX 51D 140gms

Sản phẩm
Loại
Kích cỡ
Sự thay đổi
Phôi nhỏ
Q235
150x150
-15
Thanh cốt thép
HRB400
12-25mm
-10
Dây cán
Q195
5,5-12mm
0
Thỏi cán nóng
SS 400
4,5-11mm
-15
Tấm dày
SS 400
12-40mm
0
Thỏi cán nguội
SPCC
1,0x1250
-45
Mạ kẽm nhúng nóng
SGCC
1,0x1250
-50
 
 
 
 


CNY: nhân dân tệ
1 Nhân dân tệ = 2 476,77966 Đồng