Giá thép trong nước của Ấn Độ tiếp tục giảm. Chỉ số giá thép thanh và thép tấm phẳng lần lượt giảm 135 và 64 điểm, chỉ số giá thép nói chung giảm tới 101 điểm.
Loại | 22/10 | 23/10 | Sự thay đổi |
LPPI | 7125 | 6989 | -135 |
FPPI | 8981 | 8917 | -64 |
ISPI | 8009 | 7907 | -101 |
LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
Loại | 22/10 | 23/10 | Sự thay đổi |
PI - TMT | 6947 | 6721 | -226 |
PI - WRC | 7405 | 7353 | -51 |
PI - Angle | 6877 | 6735 | -142 |
PI - Channel | 6838 | 6720 | -117 |
PI - Joist | 7082 | 6969 | -113 |
PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
(Internet)