Đầu năm 2019, giá thép trong nước tăng nhẹ do giá thép tại Trung Quốc giữ xu hướng phục hồi và giá vật liệu thô tăng mạnh.
Theo nguồn tin từ VOH, tại thị trường nội địa những ngày đầu năm 2019 giá thép tăng do giá thép tại Trung Quốc giữ xu hướng phục hồi và giá vật liệu thô tăng mạnh.
Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (USD) | Cảng, cửa khẩu | PTTT |
Phế liệu mãnh vụn sắt thép | Tấn | 310 | Cảng POSCO SS VINA | CIF |
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu | Tấn | 367,1398 | Công ty CP Thép DANA-UC | CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt thép ( Steel Scrap PNS, based on JSRI). | Kg | 0,36 | Cảng Quốc tế Cái Mép | CIF |
Thép phế liệu dạng thỏi hình cầu được loại ra từ quá trình sản xuất, dùng để làm nguyên liệu sản xuất | Kg | 0,363 | Cảng Xanh VIP | CFR |
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | Kg | 0,325 | Cảng Quốc tế Cái Mép | CFR |
Hàng sắt thép phế liệu nhập khẩu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2 | Tấn | 307,3848 | Cảng quốc tế Thị Vải | CFR |
Phế liệu và mảnh vụn khác của thép | Tấn | 392,612 | Cảng Sơn Dương | CFR |
Phế liệu và mảnh vụn của sắt, thép được lựa chọn thu hồi từ CTXD,máy móc,thiết bị và các SP khác sau khi cắt phá tại nước ngoài,loại bỏ tạp chất,VL cấm nhập, dùng làm nguyên liệu SX. | Kg | 0,3701 | Cảng Xanh VIP | CFR |
Thép phế liệu dạng ray đã qua sd,nhập về làm nguyên liệu sx,đã được cắt phá tháo dỡ | Tấn | 371,0816 | Cảng Nam Đình Vũ | CFR |
Thép phế liệu H1/H2 50/50 dạng đầu mẩu,đoạn thanh,mảnh vụn loại từ quá trình sx và được lựa chọn,thu gom từ CTXD | Tấn | 360 | Hoàng Diệu (HP) | CIF |
Phế liệu, mảnh vụn sắt thép ( Steel Scrap HMS 1/2 (70;30), based on JSRI). | Kg | 0,323 | Cảng Quốc tế Cái Mép | CFR |
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | Kg | 0,325 | Cảng Quốc tế SP-SSA(SSIT) | CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ | Tấn | 505,2268 | Cảng POSCO (Vũng Tàu) | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng được cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, dạng cuộn | Kg | 0,4911 | Bến cảng Thị Vải | CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chiều rộng>600mm, chưa tráng phủ hoặc mạ. | Tấn | 450,2497 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép tấm không hợp kim cán nguội phẳng, chưa phủ mạ tráng | Tấn | 738,0495 | Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng | CFR |
Thép không hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, dày 3.0mm, rộng 1219mm, không gia công quá mức cán nguội, chưa dát phủ mạ hoặc tráng | Kg | 0,7242 | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CIF |
Sắt tấm dùng để lót sàn tàu, phụ tùng tàu biển | Cái | 360 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép không hợp kim dạng cuộn cán nguội chưa tráng, phủ, hoặc mạ SPCC-SD | Kg | 0,709 | Cty TNHH Thép JFE SHOJI VN | CFR |
Thép tấm, không hợp kim, dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ | Tấn | 784,95 | Cảng Xanh VIP | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | Kg | 0,5382 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn không hợp kim chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | Kg | 0,5802 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép sợi dạng cuộn không hợp kim cán nóng chưa được mạ và đánh bóng | Kg | 0,63 | Cảng HAI AN | CIF |
Thép không hợp kim | Kg | 0,7948 | Cảng T.THUAN DONG | CFR |
Thép que tròn trơn, dạng cuộn cán nóng không đều, chưa tráng phủ mạ, không hợp kim | Tấn | 500,3024 | Cảng TAN THUAN (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng | Kg | 0,68 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn chưa tráng , phủ , mạ , cán nguội | Kg | 1,2893 | Cảng Xanh VIP | CIF |
Thép không ghỉ cán nguội dạng cuộn | Kg | 2,2417 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn: mác LH, kích thước: 0,4mm x 1219 x cuộn | Kg | 1,57 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép hợp kim cán nóng, cán phẳng, dạng cuộn | Kg | 0,592 | Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh) | CIF |
Thép cuộn cán nóng hợp kim | Kg | 0,475 | Hoàng Diệu (Hải Phòng) | CFR |
Thép hợp kim cán nóng nóng được cán phẳng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, dạng cuộn | Kg | 0,4962 | Bến cảng Thị Vải | CFR |
Thép góc 2 cạnh đều nhau, hợp kim, cán nóng | Kg | 0,7946 | Hoàng diệu (Hải Phòng | CFR |
Cáp dự ứng lực bằng thép ASTM A416-2006 | Kg | 0,84 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông | Kg | 0,8173 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân) | Mét | 1,8414 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | DDU |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) | Kg | 0,7091 | Tân cảng Hải Phòng | CIF |