Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép Việt Nam tuần 7/2016

 

I.                   Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 07

Giá mua vào đồng bạc xanh sáng 19/2 tiếp tục giảm mạnh, dao động trong khoảng 22.310 – 22.330 VND/USD, giá bán ra cao nhất cũng chỉ ở mức 22.410 đồng/USD.

Sáng ngày 19/02, sau 4 phiên liên tiếp điều chỉnh tăng mạnh tỷ giá trung tâm của VND đối với USD, Ngân hàng Nhà nước đã đưa tỷ giá trung tâm về mức 21.900 VND/USD – giảm 1 đồng so với sáng hôm qua.

Theo đó, các ngân hàng thương mại sáng nay cũng đã đưa mức tỷ giá giao dịch tại các chi nhánh về mức chung 22.310 đồng/USD chiều mua và 22.400 đồng/USD chiều bán. Cụ thể, ngân hàng Vietinbank giảm 5 đồng giá bán đô la Mỹ xuống còn 22.335VNS/USD và giá mua ở mức 22.405 VND/USD. Ngân hàng Vietcombank và BIDV cùng điều chỉnh giảm giá cả hai chiều mua – bán về lần lượt ở mức 22.330 đồng/USD và 22.400 đồng/USD.

Mạnh tay hơn, Techcombank giảm 10 đồng giá mua còn 22.298 VND/USD và giảm 20 đồng giá bán còn 22.408 VND/USD.

 

Eximbank điều chỉnh giá mua giảm tới 40 đồng so với đầu giờ sáng ngày 18/02 về mức 22.310 đồng/USD, giá bán ở mức thấp nhất thị trường – 22.390 VND/USD.

 

 

II.Hàng nhập khẩu về trong tuần 07

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM

26.919.844

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

5.197

3

TÔN MẠ

14.061.420

4

SẮT KHOANH

5.549.713

5

SẮT BÓ TRÒN

39.074

6

SẮT ỐNG

91.484

7

THANH RAY

238

8

TÔN NGUỘI

1.035.190

9

THÉP HÌNH

1.682.688

10

TẤM MỎNG CÁN NÓNG

7.829

11

SẮT CÂY

375

12

TÔN NÓNG

35.256

13

TÔN NGUỘI

1.035.190

14

SẮT GÂN

1.401.143

15

WIRE ROD

985

 

 

III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 07

 

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SS400 3mm

Trung Quốc

305-310

CFR

HCM

2

HRC SAE1006

Trung Quốc

315-320

CFR

HCM

3

HRS SS400

Trung Quốc

300

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 07

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  7.100

Không đổi

 

Cuộn trơn Ø8  

 

Trung Quốc

  7.500

Tăng 100

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  7.400

Không đổi

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  7.500

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

  8.000

Tăng 100