STT | Tên hàng | Trọng lượng (Kg) |
1 | THÉP HÌNH | 257.154 |
2 | THÉP GÂN | 14.153.975 |
3 | TOLE NGUỘI | 432.882 |
4 | TOLE MẠ | 13.985.500 |
5 | THÉP KHOANH | 51.313.929 |
6 | TOLE NÓNG | 23.586.443 |
7 | THÉP TẤM | 18.880.580 |
8 | THÉP ỐNG | 919.347 |
Ngân hàng Nhà nước vừa công bố tỷ giá trung tâm của VND và USD áp dụng cho ngày 15/1 là 21.917 đồng, tăng 10 đồng so với hôm qua. Sau khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) điều chỉnh tỷ giá trung tâm, giá USD tại một số ngân hàng thương mại vẫn giữ nguyên hoặc tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước đó. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.574 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.259 VND/USD.
STT | Mặt hàng | Xuất xứ | Chào giá | Cập cảng |
1 | HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 290 USD/tấn CFR | TP.HCM |
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 7.300 | Giảm 200 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 7.700 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 7.500 | Tăng 100 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 7.600 | Tăng 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 7.900 | Tăng 100 |