Trong tuần thứ ba của tháng đầu năm, tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng nhưng sau đó cũng giảm trở lại vào cuối tuần. Trong khi đó, tiếp nối đà giảm tuần trước, giá thép Việt Nam tuần này càng lún sâu hơn nữa.
I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 02
Tỷ giá USD tuần này tăng giảm theo đồ thị hình Sin, leo dốc trong những ngày đầu tuần và sau đó giảm trở lại vào cuối tuần (23/01).
Sáng ngày 23/01, ngân hàng Vietcombank đã điều chỉnh giảm 20 đồng cả hai chiều mua vào- bán ra xuống cón 21.325 – 21.385 đồng đổi 1USD.
Vietinbank có mức giảm nhẹ hơn, mua vào đồng đô la Mỹ với giá 21.330 đồng, bán ra ở mức 21.380 USD/VND.
Trong khi đó, bảng giá USD tại ngân hàng BIDV đã tạm ngừng leo dốc, niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.340 – 21.400 (mua vào- bán ra).
Khối các ngân hàng TMCP khác cũng điều chỉnh giảm đồng loạt với mức 10 -20 đồng mỗi chiều.
Ngân hàng Nhà nước vẫn niêm yết tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại mức 21.458 đồng/USD với mức trần/sàn giao dịch là 21.243 -21.673 đồng/USD.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03
STT | Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP ỐNG | 1.108.779 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 25.224.963 |
3 | THÉP TẤM CÁN NÓNG | 5.161.041 |
4 | TÔN MẠ | 881.037 |
5 | THÉP CÂY | 672.605 |
6 | THÉP CUỘN | 15.946.954 |
7 | SẮT KHOANH | 29.238.861 |
8 | SẮT GÂN | 2.541.190 |
9 | TÔN NGUỘI | 60.030 |
III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 03
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | 420-430 | CFR |
|
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | 417-420 | CFR |
|
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | 385-395 | CFR |
|
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 03
Giá thép Việt Nam tuần này đột ngột giảm mạnh với biên độ giảm mở rộng ra tới 600 VND/kg đối với cuộn trơn Ø8 nhập từ Trung Quốc. Các mặt hàng còn lại cũng giảm từ 200-500 VND/kg ngoại trừ HRC tăng 500 VNG/kg. Nhu cầu tiêu thụ thấp, thanh khoản thị trường yếu, ảnh hưởng từ nền công nghiệp thép trì trệ trên thế giới cộng với giá nguyên liệu thô giảm là những lý do chính đằng sau sự sụt giảm thép trong thời gian gần đây.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Xuất xứ | ||
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 10.100 | Giảm 500 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 10.200 | Giảm 600 |
Thép tấm 3,4 mm | Trung Quốc | 11.000 | Giảm 300 |
Thép tấm 5mm | Trung Quốc | 11.200 | Giảm 300 |
Thép tấm 6 mm | Trung Quốc | 11.200 | Giảm 200 |
Thép tấm 8,10,12 mm | Trung Quốc | 11.000 | Giảm 400 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.500 | Tăng 500 |