I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 03
Tỷ giá USD/VND hôm 22/1 tại hầu hết các ngân hàng thương mại quay ngược chiều đi xuống. Biên độ dao động không đáng kể, trong khoảng 10 – 20 đồng/USD ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức mua vào là 22.365 đồng/USD và bán ra là 22.435 đồng/USD, giảm 20 đồng/USD chiều mua vào và bán ra.
STT | Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP TẤM CÁN NÓNG | 11.890.868 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 42.839.013 |
3 | TÔN MẠ | 13.095.025 |
4 | SẮT KHOANH | 55.360.612 |
5 | SẮT BÓ TRÒN | 1.455.834 |
6 | SẮT ỐNG | 1.123.020 |
7 | SẮT ĐƯỜNG RAY | 122.400 |
8 | TÔN NGUỘI | 76.075 |
9 | THÉP HÌNH | 5.422.546 |
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SS400 3mm | Trung Quốc | 290 | CFR | HCM |
2 | Wire rod Q195 2.5mm | Trung Quốc | 270 | CFR | HCM |
|
Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ |
Giá |
Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 7.100 | Giảm 200 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 7.400 | Giảm 300 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 7.500 | Không đổi |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 7.600 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 7.900 | Không đổi |