I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 03
Tỷ giá:
Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 20/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.193 đồng, tăng 13 đồng so với ngày hôm qua. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.858 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.528 VND/USD.
Tỷ giá đồng USD tại các ngân hàng thương mại sáng ngày 20/1 biến động nhẹ. Cụ thể, lúc 8 giờ 00 phút, tại Vietinbank, giá đồng USD được niêm yết ở mức 22.530 - 22.600 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày 19/1.
Tại Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.530 - 22.600 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày 19/1.
Tương tự, tại BIDV niêm yết giá USD mua vào - bán ra tương ứng ở mức 22.530 - 22.600 VND/USD.
Trong khi đó, tại Eximbank giá USD không thay đổi so với ngày 19/1, hiện được niêm yết ở mức 22.510 – 22.610 VND/USD (mua vào - bán ra).
Lãi suất
Lãi suất liên ngân hàng tăng tuần thứ hai liên tiếp, với biên độ tăng từ 0,39% - 0,59%. Cụ thể, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 0,59%, đạt mức 4,99%/năm, kỳ hạn 1 tuần tăng 0,52%, đạt mức 5,05%/năm, kỳ hạn 2 tuần tăng 0,39% đạt mức 5,07%/năm. So với lãi suất liên ngân hàng thấp kỷ lục thời điểm giữa tháng 10/2016 ở mức 0,44 - 0,63%, thì mức lãi suất hiện nay đã tăng mạnh.
Lãi suất liên ngân hàng tăng nhanh trở lại gần đây cho thấy thanh khoản của hệ thống vẫn đang trong tình trạng chịu áp lực trong các tuần giáp tết. Từ nay đến tết âm lịch, lãi suất liên ngân hàng sẽ còn tiếp tục neo ở mức cao, dao động từ 4,5 - 5%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | SẮT KHOANH | 9.057 |
2 | SẮT BÓ TRÒN | 529 |
3 | THÉP HÌNH | 12.895 |
4 | TẤM RỜI | 3.467 |
5 | TẤM KIỆN | 18.814 |
6 | TOLE NÓNG | 59.099 |
7 | BĂNG MẠ | 3.358 |
8 | TOLE LẠNH | 12.864 |
9 | TOLE MẠ | 114.722 |
10 | SẮT GÓC | 731 |
11 | TOLE CUỘN | 500 |
12 | SẮT KHOANH GÂN | 264 |
13 | SẮT ỐNG | 1.566 |
14 | BĂNG NÓNG | 4.107 |
15 | TOLE NGUỘI | 201 |
16 | SẮT GÂN | 2.901 |
II. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 03
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 515-540 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 500-525 | CFR | HCM |
III. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 03
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 11.500 | Tăng 300 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 11.500 | Tăng 200 |
Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 12.600 | Giảm 200 |
Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.400 | Tăng 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.800 | Giảm 400 |