I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 03
Tỷ giá
Ngày 19/1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.406 đồng (tăng 15 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.710 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.058 đồng (tăng 15 đồng).
Đầu giờ sáng 19/1, đa số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.675 đồng (mua) và 22.745 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 22.675 đồng (mua) và 22.745 đồng (bán). Vietinbank: 22.677 đồng (mua) và 22.747 đồng (bán). ACB: 22.670 đồng (mua) và 22.740 đồng (bán). Techcombank: 22.665 đồng (mua) và 22.755 đồng (bán).
Lãi suất
Theo Nghị quyết 01/NQ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 1/1/2018 và định hướng của Ngân hàng Nhà nước, giảm lãi suất cho vay tiếp tục là một trong những mục tiêu trọng tâm trong năm 2018.
Theo các chuyên gia tài chính, nhiều ngân hàng hiện vẫn còn vướng mắc về vấn đề nợ xấu, chi phí hoạt động của các ngân hàng còn cao, chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất tiền gửi đang thấp hơn với nhiều nước trong khu vực,... thế nên, áp lực của việc giảm lãi suất ở một số ngân hàng hiện nay là một tín hiệu tốt, nhưng vẫn có nhiều thách thức.
Cụ thể, nếu nhìn vào lãi suất phát hành trái phiếu chính phủ 5 năm hiện nay là 4,52%, lãi suất phát hành trái phiếu chỉnh phủ 30 năm hiện nay là 6,12%. Đây đều là những lãi suất thấp do có rủi ro gần như bằng 0.
Trong khi đó, các ngân hàng hiện nay do còn thiếu thông tin hoặc thông tin không chính xác và nhiều loại rủi ro phát sinh, đặc biệt là rủi ro tín dụng còn lớn nên lãi suất cho vay các doanh nghiệp vẫn cao. Đây sẽ là thách thức chính của hệ thống ngân hàng, bên cạnh các áp lực về lạm phát, tỷ giá, mục tiêu GDP tiếp tục ở mức cao…
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 37.549.128 |
2 | TÔN NGUỘI | 110.973 |
3 | TÔN NÓNG | 74.952.052 |
4 | TÔN MẠ | 3.303.103 |
5 | THÉP CÂY | 71.767 |
6 | THÉP ỐNG | 1.677.922 |
7 | SẮT KHOANH | 5.691.362 |
8 | SẮT GÂN | 2.007.180 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 03
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 600-610 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 03
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.500 | Giảm 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.500 | Giảm 300 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 14.900 | Tăng 100 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 14.900 | Tăng 100 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.500 | Giảm 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.400 | Giảm 200 |