I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 03
Tỷ giá: Ngày 17/1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.157 đồng (tăng 1 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.801 đồng (giảm 2 đồng).
Đầu giờ sáng 17/1, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.115 đồng (mua) và 23.235 đồng (bán).
BIDV và Vietcombank niêm yết ở mức: 23.125 đồng (mua) và 23.245 đồng (bán). Vietinbank: 23.109 đồng (mua) và 23.229 đồng (bán). ACB: 23.115 đồng (mua) và 23.215 đồng (bán).
Lãi suất: Trong những ngày cận Tết Âm lịch 2020, nhu cầu vay mượn của các tổ chức tín dụng tăng rất mạnh. Theo đó, chỉ tính riêng 2 kỳ hạn giao dịch nhiều nhất là qua đêm và 1 tuần đã đạt trên 50.000 tỉ đồng mỗi phiên, trong khi trước đó chỉ chưa đến 40.000 tỉ đồng mỗi phiên.
Đáng chú ý, mặc dù nhu cầu vay mượn rất cao nhưng lãi suất lại đột ngột giảm rất sâu. Trong phiên giao dịch gần nhất là ngày 14/1/2020, lãi suất chào bình quân VND tiếp tục giảm ở các kỳ hạn qua đêm và 1 tuần. Cụ thể, giao dịch ở mức qua đêm 0.74%; 1 tuần 1.37%. Trong khi đó, giao dịch 2 tuần ở mức 3.02 % và 1 tháng 3.42%.
Lãi suất liên ngân hàng trong tuần giảm mạnh ở tất cả các kỳ hạn. Cụ thể, lãi suất liên ngân hàng các kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần giảm lần lượt 1%; 0.9% và 0.55% xuống mức 0.7%/năm; 1.3%/năm và 2.3%/năm. Nguồn cung ngoại tệ dồi dào nhờ dòng kiều hối và vốn FDI giải ngân giúp thanh khoản được cải thiện mạnh”, BVSC nhận định.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 27 710.627 |
| 6.006.281 |
THÉP TẤM | 2 890.268 |
THÉP CÂY | 435.267 |
SẮT GÂN | 4 144.350 |
TÔN LẠNH | 201.502 |
THIẾT BỊ | 2.617.508 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 03
Lọai hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 527 | CFR |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 535-538 | CFR |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 517 | CFR |
HRC SS400 3.8-11.8mm | Trung Quốc | 497-501 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 03
|
Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) | +/- (đồng) | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 12.150 | Giảm 50 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 13.200 | Tăng 400 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.100 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.900 | Tăng 200 |