Bước sang tuần cuối cùng của tháng đầu năm, tỷ giá USD/VND đã trở về xu hướng bình ổn. Trong khi đó, tiếp nối đà giảm tuần trước, giá thép Việt Nam tuần này càng lún sâu hơn nữa.
I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 04
Tỷ giá USD/VND tại các NHTM tiếp tục được duy trì ổn định trong tuần này. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng được NHNN niêm yết ở mức 1 USD = 21.458 đồng Việt Nam.
Trong ngày cuối tuần (30/01), Ngân hàng Vietcombank tỷ giá USD/VND niêm yết tại mức 21.315 - 21.375 đồng/USD (mua vào- bán ra), giảm nhẹ 5 đồng cả hai chiều mua và bán so với ngày 29/1.
Ngân hàng BIDV tiếp tục niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 21.320 đồng/USD và bán ra là 21.370 đồng/USD.
Ngân hàng Vietinbank tỷ giá USD/VND chiều bán ra hiện ở mức 21.310 đồng/USD, chiều mua vào niêm yết ở mức 21.370 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.Eximbank giao dịch USD tiếp tục duy trì ở mức mua vào là 21.300 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 21.370 đồng/USD.Ngân hàng Techcombank tỷ giá USD/VND chiều mua vào niêm yết ở mức 21.300 đồng/USD, chiều bán ra là 21.380 đồng/USD, không đổi so với ngày 29/1.Ngân hàng ACB tỷ giá USD/VND niêm yết ổn định ở mức 21.300- 21.370 đồng/USD chiều mua và bán ra.
Tại một số NHTM khác, chiều mua vào USD phổ biến nằm trong khoảng 21.280 - 21.300 đồng/USD, chiều bán ra niêm yết ở mức 21.375- 21.400 đồng/USD.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 03
.......................................................
III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 04
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | 390-400 | CFR |
|
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | 385-390 | CFR |
|
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | 380-383 | CFR |
|
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 04
Giá thép Việt Nam tuần này vẫn tiếp tục lao dốc và còn giảm mạnh hơn tuần qua,mở rộng ra tới 1.500 VND/kg. Nhu cầu tiêu thụ thấp cộng với giá nguyên liệu thô giảm khiến tâm lý thị trường thép trong nước ngày càng u ám.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 9.700 | Giảm 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.700 | Giảm 500 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 10.500 | Giảm 500 |
Thép tấm 6,8,10 mm | Trung Quốc | 10.800 | Giảm 400 |
Thép tấm 10 mm | Trung Quốc | 11.200 | Giảm 200 |
Thép tấm 12 mm | Trung Quốc | 10.600 | Giảm 400 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 11.200 | Giảm 1.300 |