I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 06
Tỷ giá
Ngày 9/2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.440 đồng (tăng 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.710 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.088 đồng (giảm 10 đồng).
Đầu giờ sáng 9/2, đa số ngân hàng thương mại tăng giảm tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ thất thường với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.670 đồng (mua) và 22.740 đồng (bán).
BIDV niêm yết ở mức: 22.650 đồng (mua) và 22.729 đồng (bán). Vietinbank: 22.663 đồng (mua) và 22.733 đồng (bán). Vietcombank và ACB: 22.660 đồng (mua) và 22.730 đồng (bán). Techcombank: 22.640 đồng (mua) và 22.730 đồng (bán).
Lãi suất
Tiếp tục đà tăng của tuần trước, lãi suất trên liên ngân “nóng” lên đáng kể những ngày gần đây từ áp lực hàng mùa cao điểm cận Tết Nguyên đán Mậu Tuất.
Theo cập nhất mới nhất của NHNN, từ mức 1,7% hồi đầu tháng 2, lãi suất qua đêm ngày 7/2 đã tăng vọt thêm 1,34 điểm phần trăm lên 3,1%, cao nhất trong khoảng 8 tháng gần đây. Lãi suất kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần cũng tăng lần lượt 1,4 và 1,29 điểm phần trăm so với thời điểm cách đó một tuần.
Lãi suất liên ngân hàng 1 và 3 tháng tăng nhẹ 0,19 và 0,45% điểm phần trăm. Trong khi, với các kỳ hạn dài hơn, lãi suất kỳ hạn 6 tháng giảm 0,58 điểm phần trăm về 4,37%.
So với mức cao nhất hồi tháng 1, lãi suất cho vay giữa các ngân hàng kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần cao hơn lần lượt 0,9%, 0,65% và 0,25%. Khối lượng giao dịch liên ngân hàng bình quân trong tuần đầu tiên của tháng 2 xấp xỉ 26.123 tỷ đồng/phiên, tương đương bình quân lượng giao dịch tháng trước đó.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 06
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN CUỘN | 5.669.701 |
2 | SẮT KHOANH | 8.632.509 |
3 | TÔN MẠ | 1.364.310 |
4 | THÉP TẤM | 763.358 |
5 | SẮT BÓ TRÒN | 206.706 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 06
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 615 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 06
| Xuất xứ | Giá |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.700 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.700 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.400 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.400 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 16.000 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.500 |