I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 07
Tỷ giá: Sáng nay (14/2), Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của VND với USD ở mức 23.215 đồng, tăng 9 đồng so với hôm qua.
Đa số các ngân hàng thương mại công bố tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ phổ biến ở mức 23.170 đồng (mua) và 23.310 đồng (bán).
BIDV: 23.160 đồng (mua) và 23.300 đồng (bán). Vietcombank: 23.175 đồng (mua) và 23.315 đồng (bán). Vietinbank: 23.178 đồng (mua) và 23.319 đồng (bán). ACB: 23.190 đồng (mua) và 23.300 đồng (bán).
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước cho biết sẽ triển khai các giải pháp trong thời gian tới nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân gặp khó khăn do dịch nCoV gây ra. Đại diện các ngân hàng thương mại thông tin về những lĩnh vực dự kiến có thể bị ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp hỗ trợ khách hàng vay vốn bị ảnh hưởng.
Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước yêu cầu Vụ Chính sách tiền tệ, Vụ Tín dụng các ngành kinh tế chủ động nghiên cứu để trong thời gian sớm nhất (không quá 2 tuần) hoàn thành dự thảo cơ chế hỗ trợ các đối tượng vay vốn ngân hàng bị tác động bởi dịch bệnh này. Trong đó, bảo đảm tránh việc lợi dụng cơ chế hỗ trợ làm ảnh hưởng tới thị trường tín dụng và việc phân loại, xử lý nợ xấu.
Phó Thống đốc Đào Minh Tú cho rằng thanh khoản của các ngân hàng thương mại đang dồi dào, không có hiện tượng thiếu vốn. Do vậy, các ngân hàng thương mại không được tăng lãi suất, kể cả lãi suất huy động. Trong trường hợp cần thiết, Ngân hàng Nhà nước sẽ có điều chỉnh để gián tiếp hỗ trợ ngân hàng thương mại giảm lãi suất, hỗ trợ doanh nghiệp và người dân. Ngân hàng Nhà nước cũng sẵn sàng hỗ trợ thanh khoản cho các ngân hàng thương mại trong trường hợp bị ảnh hưởng do dịch bệnh.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 07
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 07
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 475-485 | CFR |
Tấm Q345B 3-12mm | Trung Quốc | 495 | CFR |
HRC SS400 3-11mm | Trung Quốc | 460-468 | CFR |
HRC SS400Ti/A36Ti 3-12mm | Trung Quốc | 475 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 07
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 12.400 | Tăng 50 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 12.800 | Giảm 600 |