I. Tỷ giá Ngân hàng và lãi suất tuần 08
Tỷ giá:
Tỷ giá trung tâm giữa Đồng Việt Nam và Đôla Mỹ sáng 24/2 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.228 đồng, giảm 3 đồng so với ngày 23/2. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm 24/2 là 22.805 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.561 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD sáng ngày 24/2 giảm nhẹ. Cụ thể, lúc 8 giờ 00 phút, tại Vietinbank, giá đồng USD được ngân hàng này niêm yết ở mức 22.780 – 22.850 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả hai chiều so với ngày 23/2.
T ại BIDV niêm yết giá USD ở mức 22.785 - 22.855 VND/USD (mua vào – bán ra) , giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày 23/2.
Trong khi đó, tại Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.790 – 22.860 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với ngày 23/2.
Lãi suất:
Lãi suất liên ngân hàng những ngày gần đây có xu hướng tăng mạnh với biên độ từ 0,82% đến 1,28%. Đây cũng là đợt tăng đáng kể đầu tiên sau kỳ nghỉ Tết. Cụ thể, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 1,28%, đạt mức 4,01%/năm; kỳ hạn một tuần tăng 1,14%, đạt 4,13%/năm; kỳ hạn hai tuần tăng 0,82% lên mức 4,02%/năm.
Tại một số ngân hàng thương mại, lãi suất huy động cũng tăng 0,3%-0,5%/năm. Trước đó, nhiều ngân hàng đã đồng loạt tăng thêm 0,1%-1,2% mỗi năm cho tiền gửi VND ở một số kỳ hạn ngắn.
Lãi suất cho vay cũng đã bắt đầu tăng lên khi có một vài doanh nghiệp nhận được thông báo điều chỉnh lãi suất trong tháng tới của ngân hàng. Thậm chí, có vài ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất cho vay cá nhân lên 11%/năm, cho vay sản xuất 7- 10%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 08
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 83.895 |
2 | TÔN NGUỘI | 266 |
3 | TẤM BÓ | 2.323 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 08
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 550 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 545 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 08
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.600 | Tăng 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.600 | Tăng 400 |
Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 13.100 | Tăng 300 |
Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.000 | Tăng 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.900 | Tăng 100 |