I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 08
Tỷ giá:
Hôm nay (22.2), Ngân hàng Nhà nước (NHNN) niêm yết tỷ giá trung tâm VND/USD ở mức 22.906 VND/USD, tăng 3 đồng so phiên hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.593 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.219 VND/USD.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.540 đồng.
Đầu giờ sáng, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.155 đồng (mua) và 23.255 đồng (bán).
VietinBank mua - bán giá 23.161 - 23.261 VND/USD, tăng 13 đồng mỗi chiều giao dịch. BIDV thì niêm yết giá 23.155 - 23.255 VND/USD, tăng 5 đồng.
Techcombank niêm yết giá mua - bán USD ở mức 23.130-23.250 VND/USD.
Lãi suất:
tuần thứ hai sau mùa cao điểm chi trả dịp Tết Nguyên đán, lãi suất VND liên tiếp giảm trên thị trường liên ngân hàng.
Cập nhật từ Trung tâm Nghiên cứu kinh tế Ngân hàng MSB, đến phiên 21/2, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND tiếp tục giảm thêm 0.07 – 0.12 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn so với phiên trước đó.
Theo đó, lãi suất VND trên thị trường này giao dịch qua đêm chỉ còn 3.98%/năm, chính thức thủng mốc 4%/năm và giảm mạnh so với quanh 5%/năm thời điểm trước Tết vừa qua.
Lãi suất chào bình quân VND tại các kỳ hạn khác cũng hạ nhiệt nhanh, 1 tuần xuống 4.15%, 2 tuần 4.25% và 1 tháng 4.38%/năm.
Lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD trong phiên 21/2 cũng giảm 0.01 – 0.04 điểm phần trăm ở hầu hết các kỳ hạn ngoại trừ không thay đổi ở kỳ hạn 2 tuần; giao dịch với mức qua đêm 2.48%, 1 tuần 2.57%, 2 tuần 2.67%, 1 tháng 2.82%/năm.
II. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 08
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 550 | CFR | HCM |
Tấm dày A36 12 mm | Trung Quốc | 560 | CFR | HCM |
III. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 08
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 14.200 | Tăng 150 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.200 | Tăng 150 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 13.900 | Tăng 200 |
Thép tấm 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.900 | Tăng 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.400 | |