I. Tỷ giá Ngân hàng tuần 09
Tỷ giá:
Giá đô la Mỹ tăng phiên thứ tư liên tiếp kể từ đầu tuần, tổng mức điều chỉnh lên tới 80-100 đồng.
Hầu hết các NHTM tiếp tục đồng loạt điều chỉnh tăng 20-30 đồng mỗi chiều giao dịch đôla Mỹ so với sáng 2/3.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tăng giá mua – bán thêm 25 đồng lên yết giá lần lượt là 22.805 – 22.875 VND/USD.
Vietinbank và BIDV cũng tăng giá USD thêm 15 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán. Đồng USD được giao dịch tại mức 22.800 đồng (mua vào) và 22.870 đồng (bán ra).
Ngân hàng Nhà nước cũng điều chỉnh tăng tỷ giá trung tâm thêm 5 đồng lên mức 22.246 VND/USD. Theo đó, tỷ giá sàn giao dịch áp dụng sáng 3/3 là 21.579 đồng/USD, giá trần là 22.913 đồng/USD.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 09
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TIN MILL BLACK PLATE IN COIL | 2.298 |
2 | THÉP TẤM | 527 |
3 | TÔN CUỘN | 324 |
4 | ỐNG THÉP KHÔNG GỈ | 50 |
5 | HRC | 4.122 |
6 | OVER ROLLED HOT ROLLED OICKLED& OILED STEEL COILS | 1.607 |
7 | WIRE ROD | 9.181 |
8 | PRIME HRC | 8.140 |
9 | HDG | 248 |
10 | THÉP DẦM HÌNH H | 356 |
11 | ỐNG THÉP | 892 |
12 | PRIME HDG STRIP | 901 |
13 | HRC KHÔNG GỈ | 1.015 |
14 | THÉP KHOANH | 10.960 |
15 | TÔN NÓNG | 5.059 |
16 | TẤM RỜI | 730 |
17 | THÉP HÌNH | 2.079 |
18 | BĂNG NÓNG | 6.433 |
19 | SẮT ỐNG | 65 |
20 | SẮT BÓ TRÒN | 431 |
21 | THÉP CÂY | 465 |
22 | THÉP GÂN | 1.951 |
23 | TÔN MẠ | 13.782 |
24 | BĂNG MẠ | 19.476 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 09
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 525-555 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 515-545 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 09
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.700 | Tăng 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.600 | Không đổi |
Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 13.000 | Giảm 100 |
Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.900 | Giảm 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.900 | Không đổi |