I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 10
Tỷ giá:
Giá đô la Mỹ tăng phiên thứ tư liên tiếp kể từ đầu tuần, tổng mức điều chỉnh lên tới 80-100 đồng. Ngân hàng Nhà nước cũng điều chỉnh tăng tỷ giá trung tâm thêm 5 đồng lên mức 22.246 VND/USD. Theo đó, tỷ giá sàn giao dịch áp dụng sáng 3/3 là 21.579 đồng/USD, giá trần là 22.913 đồng/USD.
Hầu hết các NHTM tiếp tục đồng loạt điều chỉnh tăng 20-30 đồng mỗi chiều giao dịch đôla Mỹ so với sáng 2/3. Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tăng giá mua – bán thêm 25 đồng lên yết giá lần lượt là 22.805 – 22.875 VND/USD.
Vietinbank và BIDV cũng tăng giá USD thêm 15 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán. Đồng USD được giao dịch tại mức 22.800 đồng (mua vào) và 22.870 đồng (bán ra).
Lãi suất: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm trên thị trường hiện vẫn đang trong xu hướng nhích lên. Trong đó, lãi suất kỳ hạn tiền gửi từ 1 năm trở lên được một số ngân hàng niêm yết chạm mức 8%/năm. Ngoài ra, một số nhà băng còn phát hành chứng chỉ tiền gửi lãi suất cạnh tranh cao nhất là 8%/năm.
Lãi suất liên ngân hàng cũng tăng mạnh do áp lực thanh khoản gần đây. CTCK Bảo Việt (BVSC) nhận định, lãi suất liên ngân hàng tăng trở lại với biên độ từ 0,82-1,28%/năm. Trong đó, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 1,28%/năm, đạt mức 4,01%/năm; kỳ hạn 1 tuần tăng 1,14%/năm, đạt 4,13%/năm; còn kỳ hạn 2 tuần tăng 0,82%/năm, lên mức 4,02%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 10
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | SẮT KHOANH | 29.489 |
2 | TOLE NÓNG | 129.412 |
3 | BĂNG MẠ | 20.368 |
4 | TOLE MẠ | 22.346 |
5 | SẮT KHOANH GÂN | 158 |
6 | TẤM KIỆN | 5.410 |
7 | BĂNG NÓNG | 13.698 |
8 | SẮT BÓ TRÒN | 778 |
9 | TẤM RỜI | 11.744 |
10 | THÉP HÌNH | 4.226 |
11 | SẮT V | 1.050 |
12 | SẮT ỐNG | 510 |
13 | TOLE NGUỘI | 990 |
14 | TOLE LẠNH | 1.376 |
15 | PRIME HOT ROLLED STEEL IN COILS | 45.320 |
16 | HOT ROLLED ALLOY STEEL STRIP | 4.977 |
17 | HOT ROLLED STEEL STRIP COILS | 967 |
18 | HOT ROLLED STEEL STRIP | 3.155 |
19 | HRC | 9.346 |
20 | SẮT ĐƯỜNG RÂY | 361 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 10
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 520 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 515 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 10
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.700 | Không đổi |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.600 | Không đổi |
Thép tấm 3mm | Trung Quốc | 13.100 | Tăng 100 |
Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.700 | Giảm 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.800 | Giảm 100 |