Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 10/2018

 I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 10

 Tỷ giá

Ngày 9/3 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.456 đồng (tăng 13 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.110 đồng (tăng 3 đồng).

Đầu giờ sáng 9/3, đa số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ chiều qua, phổ biến ở mức 22.720 đồng (mua) và 22.790 đồng (bán).

Vietcombank, BIDV và ACB niêm yết ở mức: 22.720 đồng (mua) và 22.790 đồng (bán). Vietinbank: 22.723 đồng (mua) và 22.793 đồng (bán). Techcombank: 22.710 đồng (mua) và 22.795 đồng (bán).

Lãi suất

Theo các chuyên gia kinh tế, dự báo thanh khoản thị trường trong tháng 3/2018 tiếp tục dồi dào. Mặt bằng lãi suất dự kiến dao động ở mức thấp, bình quân khoảng 1.5%/năm với kỳ hạn 1 tuần.

Điểm đáng chú ý được TS. Nguyễn Trí Hiếu nhấn mạnh: “Lợi suất của trái phiếu Chính phủ hiện đang giảm do thị trường chấp nhận rủi ro của trái phiếu Chính phủ thấp nên lợi suất thấp, điều này đương nhiên tác động đến mặt bằng lãi suất chung”.

Hiện tại, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3.05%/năm, 7 năm là 3.4%/năm, 10 năm trong khoảng 4.00 – 4.35%/năm, 15 năm trong khoảng 4.40 – 4.50%/năm. So với tháng 1/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên tất cả các kỳ hạn. Theo đó, kỳ hạn 5 năm giảm 1.25%/năm, 7 năm giảm 0.95%/năm, 10 năm giảm 0.38%/năm, 15 năm giảm 0.1%/năm.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 10

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

SẮT ỐNG

516.849

3

TÔN NÓNG

23.398.450

4

TÔN MẠ

454.575

 

 

 


III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 10

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

620

CFR

HCM

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

645

CFR

HCM

Tấm dày Q235/SS400

Trung Quốc

620

CFR

HCM

 

 

 

 

 

 

IV.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 10

 

 

Xuất xứ

Giá

+/-

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

15.100

Giảm 200

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

15.100

Giảm 200

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

15.800

Giảm 200

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

15.800

Giảm 200

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

16.800

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

16.000

Giảm 300