Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 11/2015

   I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 11

Trong ngày 20/03, Vietinbank  mạnh tay tăng thêm 30 đồng chiều mua vào, 25 đồng chiều bán ra, niêm yết tỷ giá USD/VND tại hội sở chính ở mức 21.455 – 21.515 (mua – bán).

BIDV mua vào đồng đô với giá cạnh tranh nhất trên thị trường sáng nay (20/03) tại mức giá 21.460 đồng sau khi điều chỉnh tăng 30 đồng so với sáng qua, giá bán cũng được nâng lên mức giao dịch phổ biến trên thị trường là 21.520 đồng. 

Cùng giá bán 21.520 đồng là một loạt các ngân hàng khác như Vietcombank, Eximbank, SCB hay VPBank, Đông Á. Hầu hết các nhà băng này đều tăng 10-20 đồng giá bán so với 19/03.

Chiều mua vào có sự biến động thất thường hơn. Techcombank “hào phóng” tăng 40 đồng chiều mua vào, Eximbank tăng thêm 20 đồng, giao dịch ở cùng mức giá 21.440 đồng.

Như vậy, trong ngày 20/03,  giá bán đô la Mỹ nằm ở mức chung 21.520 đồng. Giá mua dao động trong khoảng 21.380 – 21.455 đồng.

Mức lãi suất huy động của các ngân hàng đang đồng loạt giảm; rút sâu dưới mức trần 5,5%/năm (kỳ hạn dưới 6 tháng) theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.

II.  Hàng nhập khẩu về trong tuần 11

 

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM

8.697.538

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

10.951.815

3

THÉP CUỘN CÁN NGUỘI

397.813

4

SẮT KHOANH

714.339

5

SẮT HÌNH

193.673

6

TÔN MẠ

3007.040

7

BĂNG MẠ

1.001.157

8

SẮT BÓ TRÒN

260.380

9

SĂT GÂN

9.144.456

10

THÉP ỐNG

1.041.634

  

III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 11

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006B 2mm

Trung Quốc

385-390 

CFR

 

2

HRC SS400B 2mm

Trung Quốc

 378-380

CFR

 

3

Wire rod SAE 1006B

Trung Quốc

 393-395

CFR

 

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 11

Tiếp nối đà ổn định tuần trước, giá thép tuần này cũng phần lớn ổn định với các mặt hàng thép tấm trong khi thép cuộn tăng 200 VND/kg. 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

9.300

Tăng 200

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

9.400

Tăng 200

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

9.600

Không đổi

Thép tấm 6,8,10 mm

Trung Quốc

9.800

Không đổi

Thép tấm 12mm

Trung Quốc

9.700

Giảm 100

 HRC 2mm

Trung Quốc

10.300

Không đổi