I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 11
Tỷ giá:
Sáng 18/3, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND với USD, áp dụng cho ngày 18/3/2016 ở mức 21.838 đồng, giảm sâu tới 25 đồng so với hôm qua. Như vậy trong hai ngày gần đây, tỷ giá trung tâm đã giảm mạnh tới 40 đồng.
Với biên độ +/-3%, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng được phép giao dịch USD ở mức 21.183 - 22.493 đồng trong ngày hôm nay.
Từ đầu tuần, tỷ giá tại các ngân hàng thương mại không có nhiều biến động.
Sáng 18/3, Vietcombank niêm yết USD ở mức 22.255 - 22.325 đồng, không thay đổi so với 17/3. BIDV và VietinBank tiếp tục không đổi giá giao dịch USD so với hôm qua. BIDV niêm yết USD ở mức 22.260 - 22.330 đồng, VietinBank niêm yết USD ở mức 22.260 - 22.325 đồng.
Tương tự, Techcombank vẫn niêm yết giá USD ở mức 22.240 - 22.345 đồng. Sacombank không thay đổi mức giá giao dịch USD khi vẫn niêm yết ở mức 22.260 - 22.330 đồng trong sáng 18/3.
Lãi suất: Trong hai tháng đầu năm 2016, lãi suất huy động tại các ngân hàng thương mại có dấu hiệu tăng nhẹ khoảng vài chục điểm cơ bản ở các kỳ hạn. Mặc dù vậy, mức trần lãi suất huy động 5,5%/năm cho các kỳ hạn từ 6 tháng trở xuống vẫn được duy trì.
Cụ thể, lãi suất huy động các kỳ hạn ngắn dưới 6 tháng phổ biến trong khoảng 4% - 5,5%/năm, từ 6 tháng đến dưới 12 tháng trong khoảng 5,4% - 6,8%/năm, từ 12 tháng trở lên trong khoảng 6% - 8%/năm.
Lãi suất cho vay các lĩnh vực ưu tiên phổ biến ở mức 6% - 7%/năm đối với ngắn hạn và 9% - 10%/năm đối với trung và dài hạn. Lãi suất cho vay các lĩnh vực sản xuất kinh doanh thông thường ở mức 6,8% - 9%/năm đối với ngắn hạn; 9,3% - 11%/năm đối với trung và dài hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 11
STT | Loại hàng | Khối lượng (Kg) |
1 | TÔN NÓNG | 9.799.885 |
2 | TÔN MẠ | 9.171.560 |
3 | THÉP KHOANH | 19.088 |
4 | SẮT ỐNG | 756.074 |
5 | TẤM RỜI | 34.244.213 |
6 | THÉP HÌNH | 5.070.707 |
7 | TÔN NGUỘI | 1.033.655 |
8 | BĂNG MẠ | 2.015.615 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 11
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SS400 3mm | Trung Quốc | 360 | CFR | HCM |
2 | HRC SAE1006 | Trung Quốc | 370 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 11
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 9.400 | Giảm 300 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.700 | Giảm 200 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.200 | Giảm 200 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 9.300 | Giảm 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 9.600 | Giảm 300 |