I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 12
Sáng 27/03, giá đô la Mỹ lại vọt tăng 20-30 đồng cách mức trần quy định còn 100 đồng chỉ sau một ngày có dấu hiệu giảm sau khi có thông báo chính thức không điều chỉnh tỷ giá từ Ngân hàng Nhà nước.
Cụ thể, giá mua – bán đô la Mỹ tại Vietinbank và BIDV lại niêm yết ở mức cao 21.485 – 21.545 đồng, tăng 20-30 đồng cả hai chiều so với 26/03.
Vietcombank bán “đắt” hơn 10 đồng ở mức 21.555 đồng vào thời điểm sáng 27/03, chiều mua vào cũng tăng 35 đồng lên mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường 21.495 đồng.
Trong khi đó, Techcombank là một trong những ngân hàng thường có mức điều chỉnh mạnh tay nhất thời gian qua cả chiều tăng và chiều giảm. Sáng 27/03, Techcombank tăng 50 đồng chiều mau vào, 55 đồng chiều bán ra lên mức 21.480 – 21.570 đồng đổi 1USD. Đây cũng là giá bán cao nhất, chỉ cách trần tỷ giá Ngân hàng Nhà nước quy định hiện nay còn 100 đồng.
Theo Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Thị Hồng, hiện tương giá đô tăng cao thời gian qua chủ yếu do yếu tố tâm lý, còn cung –cầu ngoại tệ và các yếu tố thị trường không đáng quan ngại. Thời gian này so với việc tăng tỷ giá thì việc giữ ổn định thị trường sẽ có lợi hơn cho sau này.
Trần lãi suất huy động VND hiện ở mức 5,5%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 12
| Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP TẤM | 8.019.242 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 3.638.665 |
3 | NGUYÊN LIỆU THÔ | 59.255 |
4 | THÉP THANH TRÒN | 143.259 |
5 | THÉP DÂY | 435.144 |
6 | THÉP HÌNH | 223.768 |
7 | SẮT LÒNG MÁNG | 670.376 |
III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 12
| Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | | CFR | |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 12
Gía thép Việt Nam đã tăng trở lại trong tuần này do xu hướng giá suy yếu kéo dài trước đó đã khiến nhiều thương nhân ở Việt Nam không thu mua tích trữ nhiều nguyên liệu.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 9.700 | Tăng 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.800 | Tăng 400 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.800 | Tăng 200 |
Thép tấm 6,10 mm | Trung Quốc | 10.000 | Tăng 200 |
Thép tấm 8mm | Trung Quốc | 10.200 | Tăng 400 |
Thép tấm 12mm | Trung Quốc | 10.000 | Tăng 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 10.700 | Tăng 400 |