I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 12
Tỷ giá:
Sáng 24/3 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.256 đồng, tăng 3 đồng so với phiền liền trước.
Đa số các ngân hàng đều tăng giảm giá mua bán USD thêm bớt 5-10 đồng so với cuối giờ phiên liền trước. Vietcombank và VietinBank niêm yết ở mức: 22.750 đồng (mua) và 22.820 đồng (bán). BIDV: 22.755 đồng (mua) và 22.825 đồng (bán). ACB: 22.760 đồng (mua) và 22.830 đồng (bán).
Lãi suất:
Những ngày gần đây, lãi suất huy động VND trên thị trường tăng mạnh. Theo nhận định, việc tăng lãi suất này chủ yếu mang tính cục bộ tại một số ngân hàng có quy mô nhỏ và vừa, không phản ánh những khó khăn về mặt thanh khoản của cả hệ thống.
Thời gian gần đây, một số ngân hàng tăng lãi suất kỳ hạn dài ở mức khá cao. Chẳng hạn, Techcombank tăng lãi suất kỳ hạn 36 tháng thêm 0,1%, lên mức cao nhất 7%/năm. Hay như tại Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank), mức lãi suất huy động VND ở các kỳ hạn 24 và 36 tháng cùng là 8%/năm. Đặc biệt, một số ngân hàng niêm yết lãi suất tiền gửi chứng chỉ kỳ hạn dài ở mức cao là 8,88%-9,2%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 12
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | HRC | 2.356 |
2 | WIRE ROD | 2.451 |
3 | STEEL HOLLOW SECTION | 90 |
4 | STEEL PIPE | 75 |
5 | STEEL I-BEAM | 142 |
6 | STEEL H-BEAM | 1.980 |
7 | STEEL RAIL | 174 |
8 | STEEL PLATE, U, STEEL BAR, WELDED PIPE | 1.946 |
9 | HRC KHÔNG GỈ | 456 |
10 | HOT ROLLED SHEET | 506 |
11 | STEEL MATERIALS | 787 |
12 | PRIME HDG STEEL IN COIL | 5.979 |
13 | SEAMLESS STEEL PIPE | 160 |
14 | PRIME HDG STEEL STRIP IN COIL | 500 |
15 | STEEL CHANNEL | 345 |
16 | TẤM RỜI | 515 |
17 | TÔN NGUỘI | 12.983 |
18 | TÔN MẠ | 46 |
19 | TÔN NÓNG | 17.375 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 12
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 490-495 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 480-485 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 12
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.600 | Không đổi |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.600 | Không đổi |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 13.000 | Không đổi |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.700 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 12.700 | Không đổi |