I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 12
Tỷ giá:
Theo công bố của Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm đồng tiền VND/USD áp dụng trong ngày 22/3 ở mức 22.957 đồng/USD, tăng 4 đồng so với mức công bố hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, các ngân hàng áp dụng hôm nay áp dụng tỷ giá sàn là 22.268 VND/USD và tỷ giá trần mà là 23.646 VND/USD.
Các ngân hàng thương mại giảm nhẹ giá trao đổi đồng USD so với mức niêm yết trước. Cụ thể, lúc 10 giờ sáng nay, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.155 – 23.255 đồng/USD, giảm 5 đồng/USD so với mức niêm yết hôm qua.
Tại BIDV cũng niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.155 – 23.255 đồng/USD, cũng giảm 5 đồng so với mức niêm yết hôm qua.
Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.154 – 23.254 đồng/USD, giảm 9 đồng so với mức niêm yết trước.
Lãi suất:
lãi suất liên ngân hàng trong tuần tiếp tục xu hướng giảm. Cụ thể, kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần giảm lần lượt từ mức 3.95%; 3.8% và 4% xuống còn 3.55%; 3.45% và 3.65%.
Theo đánh giá của BVSC, thanh khoản hệ thống ngân hàng vẫn tương đối tích cực, thể hiện thông qua hoạt động hút ròng liên tục của NHNN trong các tuần gần đây. Theo đó, các chuyên gia cho rằng, xu hướng giảm của lãi suất liên ngân hàng sẽ vẫn duy trì trong các tuần sắp tới và giảm về mức trung bình quanh 3%/năm đối với tất cả các kỳ hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 12
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
THÉP TẤM | 20.246.563 |
THÉP CÂY | 11.824.595 |
THÉP GÂN | 2.131.320 |
THÉP KHOANH | 14.210.543 |
THANH RAY | 125.320 |
TÔN NÓNG | 36.886.546 |
TÔN NGUỘI | 520.200 |
THÉP DÂY | 2.403.669 |
THANH TRÒN | 90.040 |
THÉP LÒNG MÁNG | 284.918 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 12
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 550-565 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 12
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 13.800 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 13.900 | Tăng 100 |
Thép tấm 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.900 | Tăng 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.100 | Tăng 100 |