I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 13
Trong ngày 3/04, các ngân hàng đã điều chỉnh ngược chiều giá USD. Một số ngân hàng giảm 5 đồng, một số giữ nguyên và một số tăng từ 5-10 đồng. Hiện giá mua và bán cao nhất đang ở mức 21.540-21.630 đồng, cách trần 43 đồng.
Vietinbank và BIDV cùng giao dịch ở mức 21.555-21.615 đồng/USD, trong đó Vietinbank không đổi giá, BIDV giảm 5 đồng.
Vietcombank mua bán ở mức 21.550-21.610 đồng, giảm 5 đồng so với sáng qua.
ACB và Eximbank mua bán ở mức 21.540-21.620 đồng, không đổi giá.
Giữ nguyên giá mua đồng thời tăng 5 đồng giá bán, tỷ giá tại Techcombank niêm yết ở mức 21.540-21.625 đồng.
Tỷ giá tại DongABank đang được niêm yết ở mức 21.540-21.630 đồng, tăng 10 đồng hai chiều mua bán.
Giá mua vào thấp nhất trên thị trường hiện đang là 21.540 đồng/USD, trong khi giá mua vào cao nhất là 21.555 đồng/USD.
Giá bán ra thấp nhất là 21.610 đồng/USD và giá bán ra cao nhất là 21.630 đồng/USD.
Tỷ giá USD/VND vẫn liên tiếp leo cao và chỉ còn cách 43 đồng so với trần quy định 21.673 của Ngân hàng Nhà nước.
Hiện tỷ giá USD/VND tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước vẫn là 21.350-21.600 đồng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 13
| Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP TẤM | 11.441.950 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 27.398.377 |
3 | THÉP CUỘN CÁN NGUỘI | 18.800 |
4 | SẮT KHOANH | 7.869.539 |
5 | BĂNG NÓNG | 6.792.900 |
6 | | 1.002.850 |
7 | | 4.401.460 |
8 | THÉP CUỘN | 18.681.023 |
III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 13
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | | CFR | |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 13
Gía thép Việt Nam tiếp tục tăng do người mua có trữ lượng hàng tồn thấp nên dự báo sẽ phải quay trở lại thị trường thu mua sớm.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 10.300 | Tăng 600 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 10.200 | Tăng 400 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 10.000 | Tăng 200 |
Thép tấm 6,10 mm | Trung Quốc | 10.200 | Tăng 200 |
Thép tấm 8mm | Trung Quốc | 10.200 | Không đổi |
Thép tấm 12mm | Trung Quốc | 10.200 | Tăng 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 10.000 | Giảm 700 |