I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 13
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.242 VND/USD.
Tỷ giá USD chợ đen sáng nay ở mức 23.720 - 23.820 đồng (mua – bán).
Tỷ giá Vietcombank hôm nay niêm yết ở mức: 22.960 đồng - 23.170 đồng (mua - bán). Tỷ giá USD/VND không đổi ở cả hai chiều so với phiên trước.
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước yêu cầu các tổ chức tín dụng tiếp tục giảm bớt những chi phí tạo điều kiện giảm tiếp lãi suất cho doanh nghiệp và người dân trong cả năm 2021, trước mắt là những tháng đầu năm.
II.Hàng nhập khẩu tuần 13
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 63,234.440 |
TÔN MẠ | 907.725 |
TÔN KHÔNG GỈ | 2,083.430 |
BĂNG NÓNG | 31,238.000 |
THÉP CÂY | 1,446.858 |
ỐNG THÉP | 723.297 |
THÉP TẤM | 12,579.261 |
SẮT KHOANH | 66,904.733 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 13
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 845 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 13
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 16.800 | Giảm 100 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 19.800 | Tăng 1000 |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 22.000 | Tăng 2700 |