I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 16
Tỷ giá
Ngày 20/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.498 đồng (tăng 6 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.147 đồng (tăng 11 đồng).
Đầu giờ sáng 20/4, đa số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.740 đồng (mua) và 22.810 đồng (bán).
Vietcombank, Vietinbank và BIDV niêm yết tỷ giá ở mức: 22.740 đồng (mua) và 22.810 đồng (bán). ACB: 22.745 đồng (mua) và 22.815 đồng (bán). Techcombank: 22.720 đồng (mua) và 22.820 đồng (bán).
Lãi suất
Sau khi tăng lãi suất huy động trước và sau Tết Nguyên đán để thu hút tiền nhàn rỗi, mới đây, nhiều ngân hàng lại lần lượt giảm lãi suất tiền gửi.
Cụ thể, trong tháng 3/2018, ngân hàng VIB có 2 lần điều chỉnh giảm lãi suất. Theo đó, giảm từ 0.
3-0.5 điểm phần trăm so với hồi tháng 1 ở các kỳ hạn 1-3 tháng xuống còn 5-5,1%. Các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên cũng đã giảm 0.2-0.4 điểm phần trăm. Hiện lãi suất của kỳ hạn 6 tháng là 6% đến 6.3%.
Ở khối Ngân hàng thương mại có vốn chi phối của Nhà nước, lãi suất giảm xuống sâu hơn. Tại VietinBank, trần lãi suất ở các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng hiện chỉ còn 4.8%, giảm tới 0.5 điểm phần trăm so với trước đây…
Việc các ngân hàng đồng loạt hạ lãi suất đầu vào được cho là do thanh khoản hệ thống dồi dào, tín dụng tăng chậm lại trong khi nguồn huy động vẫn đang tăng trưởng tốt.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 16
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 11.120.969 |
2 | TÔN NÓNG | 29.888.321 |
3 | TÔN NGUỘI | 8.087.835 |
4 | SẮT KHOANH | 13.458.832 |
5 | TÔN MẠ | 15.278.205 |
6 | SẮT ỐNG | 928.637 |
7 | THÉP HÌNH | 3.022.803 |
8 | SẮT PLAT | 381.480 |
9 | SẮT BÓ TRÒN | 439.261 |
10 | BĂNG MẠ | 1.754.575 |
11 | BĂNG NÓNG | 21.644.760 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 16
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 603 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 585-595 | CFR | HCM |
| | | | |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 16
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.550 | Giảm 50 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.550 | Giảm 50 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.200 | Không đổi |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.200 | Không đổi |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.700 | Không đổi |