I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 17
Tỷ giá trung tâm ngày 29/4 tiếp tục giảm thêm 30 đồng/USD về mức 21.842 đồng/USD. Giá vàng trong nước tăng lên ngưỡng 34 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó, tỷ giá tại một số ngân hàng thương mại đầu giờ sáng chưa ghi nhận sự điều chỉnh đáng kể nào so với chiều ngày 28/4, hiện đang giao dịch phổ biến ở mức mua vào - bán ra khoảng 22.240 - 22.335 đồng/USD, cụ thể:
Tại Vietcombank, tỷ giá đang giao dịch ở mức 22.255 - 22.325 đồng/USD. Tại BIDV, tỷ giá hiện đang giao dịch ở mức 22.260 - 22.330 đồng/USD. Tại Vietinbank, tỷ giá hiện được điều chỉnh tăng 10 đồng/USD ở chiều mua vào so với chiều ngày 28/4, và đang giao dịch ở mức 22.265 - 22.335 đồng/USD.
Lãi suất: Theo NHNN, tính đến cuối tháng 3/2016, lãi suất cho vay của các TCTD phổ biến ở khoảng 6-9%/năm đối với kỳ hạn ngắn; 9-11%/năm đối với trung, dài hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 17
STT | Loại hàng | Khối lượng (Tấn) |
1 | SẮT LÒNG MÁNG | 1.943 |
2 | THÉP KHOANH | 13.002 |
3 | THÉP GÂN | 7.920 |
4 | TÔN MẠ | 45.653 |
5 | THÉP CÂY | 2161 |
6 | TÔN NÓNG | 85.099 |
7 | SĂT CÂY VUÔNG | 247 |
8 | THÉP HÌNH | 6.799 |
9 | THÉP TẤM KIỆN | 61.878 |
10 | SẮT ĐƯỜNG RÂY | 791 |
11 | SẮT ỐNG | 1.053 |
12 | THÉP HÌNH H | 3851 |
13 | H+V+ỐNG VUÔNG+ỐNG TRÒN | 874 |
14 | SẮT GÓC | 2.973 |
15 | SẮT U | 4.554 |
16 | BĂNG MẠ | 20.127 |
17 | TÔN NGUỘI | 3.324 |
18 | SẮT BÓ TRÒN | 1.423 |
19 | THÉP HÌNH I | 407 |
20 | CUỘN KHOANH | 43 |
21 | SẮT CUỘN GÂN | 41 |
22 | TẤM RỜI | 30.803 |
23 | BĂNG NÓNG | 9.973 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 17
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 460-465 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 17
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 11.600 | Tăng 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 11.800 | Tăng 300 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 11.500 | Giảm 300 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 11.500 | Giảm 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 11.500 | Không đổi |