Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 17/2017

I/Tỷ giá và lãi suất ngân hàng tuần 17

Tỷ giá

Giá USD tự do tại Hà Nội hai ngày cuối tuần ổn định. Lúc gần 11h trưa thứ sáu, một số điểm giao dịch ngoại tệ tự do báo giá USD ở mức 22.730 đồng (mua vào) và 22.750 đồng (bán ra).

Giá USD niêm yết tại các ngân hàng thương mại cũng chững . Vietcombank hiện báo giá USD ở mức 22.690 đồng (mua vào) và 22.760 đồng (bán ra). Eximbank niêm yết giá ngoại tệ này ở các mức tương ứng lần lượt là 22.660 đồng và 22.760 đồng.

Lãi suất:

Sau một thời gian ngắn hạ nhiệt, lãi suất liên ngân hàng đã quay trở lại mặt bằng 4,6% - 4,9%/năm được thiết lập từ tháng 3. Không chỉ thị trường liên ngân hàng, lãi suất thị trường 1 cũng tăng ở các kỳ hạn ngắn.

Theo ghi nhận của SSI, lãi suất các kỳ hạn ngắn dưới 6 tháng đã tăng nhẹ 20 điểm cơ bản, cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 tháng tăng lên 4,7%/năm và lãi suất kỳ hạn 3 tháng tăng lên 5,7%/năm. Trong khi đó, lãi suất các kỳ hạn dài vẫn ổn định ở mức cao.

 

 

 II.      Hàng nhập khẩu về trong tuần 17

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NÓNG

25.798.262

2

TÔN NGUỘI

231.925

3

SẮT KHOANH

1.049.911

 

 III.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 17

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

430-440

CFR

HCM

 

 IV.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 17

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

11.200

Giảm 500

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

11.200

Giảm 500

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

11.400

Giảm 500

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

11.400

Giảm 500

HRC 2mm

Trung Quốc

10.900

Giảm 900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 17

 

 

 

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

11.300

Tăng 100

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

11.300

Tăng 100

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

11.400

Không đổi

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

11.400

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

10.800

Giảm 100