I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 18
Tỷ giá
Sáng nay 4/5, tỷ giá trung tâm giữa VND và USD được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.552 VND, giảm 5 đồng so với phiên hôm qua.
Tại nhiều ngân hàng thương mại, giá đồng USD tăng so với phiên trước.
Cụ thể, tại Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.735- 22.805 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng.
Tại Vietinbank niêm yết giá USD ở mức 22.735 - 22.805 VND/USD, tăng 10 đồng. Ngân hàng BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 22.735-22.805 VND/USD, tăng 5 đồng.
Techcombank cũng niêm yết giá mua - bán USD hôm nay ở mức 22.730-22.810 VND/USD, không đổi.
Lãi suất
Sau khi tăng lãi suất huy động trước và sau Tết Nguyên đán để thu hút tiền nhàn rỗi, mới đây, nhiều ngân hàng lại lần lượt giảm lãi suất tiền gửi.
Cụ thể, trong tháng 3/2018, ngân hàng VIB có 2 lần điều chỉnh giảm lãi suất. Theo đó, giảm từ 0.
3-0.5 điểm phần trăm so với hồi tháng 1 ở các kỳ hạn 1-3 tháng xuống còn 5-5,1%. Các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên cũng đã giảm 0.2-0.4 điểm phần trăm. Hiện lãi suất của kỳ hạn 6 tháng là 6% đến 6.3%.
Ở khối Ngân hàng thương mại có vốn chi phối của Nhà nước, lãi suất giảm xuống sâu hơn. Tại VietinBank, trần lãi suất ở các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng hiện chỉ còn 4.8%, giảm tới 0.5 điểm phần trăm so với trước đây…
Việc các ngân hàng đồng loạt hạ lãi suất đầu vào được cho là do thanh khoản hệ thống dồi dào, tín dụng tăng chậm lại trong khi nguồn huy động vẫn đang tăng trưởng tốt.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 18
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 34.411.852 |
2 | TÔN NÓNG | 71.970.812 |
3 | TÔN BĂNG | 7.559.768 |
4 | SẮT KHOANH | 13.420.560 |
5 | TÔN NGUỘI | 1.151.599 |
6 | THÉP HÌNH | 244.162 |
7 | TÔN MẠ | 13.892.165 |
8 | THANH RAY | 124.920 |
9 | ỐNG THÉP | 459.617 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 18
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 615-625 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 605-610 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 18
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.700 | Tăng 150 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.700 | Tăng 150 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.400 | Tăng 200 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.400 | Tăng 200 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.700 | Không đổi |